TRƯỜNG THPT HUỲNH PHI HÙNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. ancol metylic.
C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 3: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 224 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 4: Cho 32,4 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là
A. 20,4 gam. B. 25,4 gam. C. 13,5 gam. D. 13,8 gam.
Câu 5: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 5,84 gam Ala-Gly; 11,68 gam Gly-Ala; 4,9 gam Gly-Ala-Val; 1,5 gam Gly; 7,02 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần nhất với m là
A. 23,2. B. 31,2. C. 24,0. D. 27,2.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam Ala–Gly trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 42,0. B. 46,5. C. 56,5. D. 52,0.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
X + 2NaOH → 2Y + H2O (1)
Y + HCl (loãng) → Z + NaCl (2)
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z thì tổng số mol CO2 và H2O thu được là
A. 0,40. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,60.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 42,03% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 68,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 53,3. B. 35,5. C. 48,0. D. 56,0.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho axit acrylic tác dụng với ancol metylic, thu được este Y. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,56 lít N2, 4,48 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C4H11N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?
A. CH3–NH2. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. (CH3)3N.
Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước Br2 | Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 14: Chất X đơn chức (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 5,04 lít O2 (đktc), thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 5,4. C. 4,05. D. 3,6.
Câu 16: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 17: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 18: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ. B. tristearin. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 19: Cho 20 gam hỗn hợp ba amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V mililit dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 320. C. 800. D. 400.
Câu 20: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 21: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị gần nhất với giá trị của m là
A. 237,3. B. 240,1. C. 238,1. D. 237,7.
Câu 22: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Amiloozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 23: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 25: Cho 300 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,30M. B. 0,50M. C. 0,20M. D. 0,25M.
Câu 26: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu N là
A. Val. B. Ala. C. Gly. D. Lys.
Câu 27: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 1,826 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 50,00%. B. 36,67%. C. 20,75%. D. 25,00%.
Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,7 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 3,6 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 22.02. B. 28,68. C. 28,56. D. 27,54.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | B | 21 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | A |
3 | B | 13 | B | 23 | C |
4 | C | 14 | A | 24 | D |
5 | C | 15 | D | 25 | D |
6 | D | 16 | B | 26 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Có màu tím |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 2: Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8. B. 21,6. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 3: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 4: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 500 mililit dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 18,9. C. 10,2. D. 13,7.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,65% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam muối. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 46,1. C. 48,0. D. 35,9.
Câu 6: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là
A. 9,0 gam. B. 9,2 gam. C. 17,0 gam. D. 13,6 gam.
Câu 7: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 80%. Giá trị gần nhất với giá trị của m là
A. 191,6. B. 189,8. C. 192,1. D. 190,5.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc hai ?
A. CH3-NH-CH3. B. (CH3)2CH-NH2.
C. H2N-CH2-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần nhất với m là
A. 34. B. 29. C. 39. D. 30.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | A | 21 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | D |
3 | D | 13 | C | 23 | D |
4 | A | 14 | C | 24 | D |
5 | B | 15 | A | 25 | A |
6 | A | 16 | A | 26 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | B |
8 | A | 18 | D | 28 | A |
9 | D | 19 | A | 29 | C |
10 | D | 20 | B | 30 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho axit acrylic tác dụng với ancol metylic, thu được este Y. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H3COOCH3.
Câu 2: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu N là
A. Val. B. Gly. C. Lys. D. Ala.
Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước Br2 | Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 4: Cho 32,4 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là
A. 25,4 gam. B. 13,8 gam. C. 20,4 gam. D. 13,5 gam.
Câu 5: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. (1). B. (3). C. (4). D. (2).
Câu 6: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. glixerol.
C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 7: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 9: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl axetat.
C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 10: Chất X đơn chức (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | D |
4 | D | 14 | A | 24 | B |
5 | C | 15 | A | 25 | B |
6 | B | 16 | D | 26 | D |
7 | C | 17 | D | 27 | C |
8 | D | 18 | A | 28 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | A |
10 | D | 20 | B | 30 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,38 mol O2, tạo ra 17,28 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,340. B. 0,3.
C. 0,255. D. 0,4.
Câu 2: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Câu 3: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.
Câu 4: Cho 23,1 gam peptit X (phân tử chỉ chứa các gốc Alanin) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 33,3 gam muối. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Este HCOOC2H5 được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa
A. axit axetic và ancol etylic. B. axit axetic và ancol metylic.
C. axit fomic và ancol etylic. D. axit fomic và ancol metylic.
Câu 6: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2.
Câu 7: Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
(b) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
(d) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Chất X là một loại cacbohiđrat có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Tên của X là
A. amilozơ. B. glucozơ.
C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 10: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | B | 21 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | C |
5 | C | 15 | A | 25 | A |
6 | D | 16 | A | 26 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | D |
8 | C | 18 | B | 28 | B |
9 | C | 19 | A | 29 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được khi dùng 3 tấn xenlulozơ để điều chế là
A. 2,97 tấn. B. 3,3 tấn. C. 3,0 tấn. D. 9,17 tấn.
Câu 3: Chất X là một loại cacbohiđrat có nhiều trong quả nho chín, có vị ngọt nhẹ. Tên của X là
A. amilozơ. B. glucozơ.
C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH. B. H2O.
C. CH3COOCH3. D. C2H5OH.
Câu 5: Chất có chứa nguyên tố niơ trong thành phần phân tử là
A. glucơzơ. B. axit glutamic. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 6: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Số chất tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7: Thủy phân tristearin bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được muối có công thức là
A. C15H31COONa. B. C17H35COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa.
Câu 8: Hợp chất (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH có tên gọi là
A. Alanin. B. Lysin.
C. Glyxin. D. Valin.
Câu 9: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (6).
Câu 10: Phân tử khối trung bình của PE là 420000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và PVC trên lần lượt là:
A. 15000 và 12000 B. 12000 và 15000 C. 13000 và 12000 D. 12000 và 13000
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | A | 21 | B |
2 | B | 12 | D | 22 | C |
3 | B | 13 | D | 23 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | A |
5 | B | 15 | B | 25 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | A |
7 | B | 17 | A | 27 | A |
8 | D | 18 | D | 28 | D |
9 | C | 19 | C | 29 | A |
10 | A | 20 | B | 30 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Huỳnh Phi Hùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!