Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Dương Háo Học

TRƯỜNG THPT DƯƠNG HÁO HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm:

A. Al2O3, Fe, Cu, Mg           B. Al, Fe, Cu, Mg            C. Al, Fe, Cu, MgO        D. Al2O3, Fe, Cu, MgO

Câu 2: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?

A. Thạch cao mềm.                                                       B. Thạch cao khan CaSO4

C. Thạch cao sống CaSO4.2H2O                                  D. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O

Câu 3: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là

A. 60%.                                B. 70%.                            C. 80%.                           D. 90%.

Câu 4: Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:

A. 2 chất                               B. 4 chất                          C. 3 chất                          D. 5 chất

Câu 5: Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy

A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

C. không có hiện tượng gì xảy ra

D. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

Câu 6: Cho 35,1 gam bột nhôm tan hoàn toàn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la bao nhiêu lít ?

A. 29,12                               B. 13,44                           C. 14,56                           D. 43,68

Câu 7: Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng

A. 13,44g.                            B. 15,2g.                          C. 9,6g.                            D. 12,34g.

Câu 8: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                                     B. 1.                                 C. 4.                                 D. 2.

Câu 9: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được

A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra

B. Có khí thoát ra

C. Có kết tủa màu xanh

D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh

Câu 10: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm mùi vị thực phẩm

B. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

C. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước

D. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi

Câu 11: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?

A. HNO3 (đặc nóng)            B. HNO3 (đặc nguội)       C. HCl                             D. H3PO4 (đặc nguội)

Câu 12: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. rượu etylic.                      B. nước.                           C. phenol lỏng.                D. dầu hỏa.

Câu 13: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.

B. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 14: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là

A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.

B. không có kết tủa.

C. không có hiện tượng gì xảy ra.

D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.

Câu 15: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :

A. Khử chua cho đất                                                    B. Làm gia vị

C. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen                              D. Làm dịch truyền trong y tế

Câu 16: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động                             B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ           D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaSO4 + BaCl2                B. Ca(OH)2 + MgCl2       C. CaCO3 + Na2SO4       D. CaSO4 + Na2CO3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động

A. CaCO3   →  CaO + CO2.                                    B. CaCO3 + CO2 + H2O →   Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2   →  CaCO3 + CO2 + H2O.              D. Ca(OH)2 + 2CO2  →  Ca(HCO3)2.

Câu 19: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. KCl và NaNO3.               B. NaOH và HCl.            C. NaCl và H2SO4.          D. Na2SO4 và KOH.

Câu 20: Dãy gồm các chất đều  có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2SO4 , Na2CO3                                                    B. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3

C. Na2CO3, Na3PO4                                                     D. Na2CO3, HCl

Câu 21: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

A. 10g                                  B. 6g                                C. 60g                              D. 64g

Câu 22: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catot thu khí:

A. O2                                    B. H2                                C. Cl2                               D. không có khí

Câu 23: Kim loại có thể tạo peoxit là:

A. Fe                                    B. Zn                               C. Al                                D. Na

Câu 24: Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :

A. Be                                    B. Mg                              C. Ca                               D. Sr

Câu 25: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:

A. Kim loại kiềm tác dụng với nước                            B. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối

C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi                               D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit

Câu 26: Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:

A. 2a + 2b = c + d                B. a + b = c + d               C. 3a + 3b = c + d           D. 2a+b=c+ d

Câu 27: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s23p6. M là

A. Zn                                    B. Ba                               C. Mg                              D. Ca

Câu 28: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit                       B. quặng đôlômit.            C. quặng manhetit.          D. quặng boxit

Câu 29: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Na, K, Mg, Ca                 B. Ba, Na, K, Ca             C. K, Na, Ca, Zn             D. Be, Mg, Ca, Ba

Câu 30: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

A. Mg                                   B. Sr                                C. Ca                               D. Ba

Câu 31: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2; +4, +6.                       B. +2, +3, +6.                  C. +1, +2, +4, +6.            D. +3, +4, +6.

Câu 32: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4   → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

A. 20                                    B. 26                                C. 24                                D. 28

Câu 33: Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến  khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là

A. 1,03 g                              B. 1,72 g                          C. 2,06 g                          D. 0,86 g

Câu 34: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl2. Hiện tượng quan sát được là:

A. Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan

B. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong không khí

C. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong không khí

D. Xuất hiện kết tủa màu lục xám

Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 11,82                               B. 17,73                           C. 9,85                             D. 19,7

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X  phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 7,84                                 B. 4,48                             C. 3,36                             D. 10,08

Câu 37: Trong quá trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

A. Ion K+ bị oxi hoá.            B. Ion K+ bị khử.             C. Ion Br- bị oxi hoá.      D. ion Br- bị khử.

Câu 38: Cho m gam BaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:

A. 15,747g                           B. 15,477g                       C. 14,775 g                      D. 14,757 g

Câu 39: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:

A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit

B. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ

C. ion CrO42- bền trong môi trường axit

D. ion Cr2O72-  bền trong môi trường bazơ

Câu 40: Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2

A. 0,73875 gam                    B. 1,4775 gam                 C. 1,97 gam                     D. 2,955 gam

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

B

21

B

31

B

2

D

12

D

22

C

32

A

3

C

13

A

23

D

33

A

4

D

14

D

24

A

34

C

5

B

15

A

25

A

35

C

6

D

16

B

26

A

36

A

7

A

17

C

27

D

37

C

8

B

18

C

28

D

38

C

9

D

19

B

29

B

39

A

10

B

20

C

30

C

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Dãy gồm các chất đều  có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2SO4 , Na2CO3                                                    B. Na2CO3, HCl

C. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3                                    D. Na2CO3, Na3PO4

Câu 2: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được

A. Có khí thoát ra

B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra

C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh

D. Có kết tủa màu xanh

Câu 3: Cho 35,1 gam bột nhôm tan hoàn toàn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la bao nhiêu lít ?

A. 43,68                               B. 13,44                           C. 29,12                           D. 14,56

Câu 4: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là

A. 90%.                                B. 70%.                            C. 60%.                           D. 80%.

Câu 5: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?

A. HNO3 (đặc nguội)           B. H3PO4 (đặc nguội)      C. HCl                             D. HNO3 (đặc nóng)

Câu 6: Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng

A. 13,44g.                            B. 15,2g.                          C. 9,6g.                            D. 12,34g.

Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                                     B. 1.                                 C. 4.                                 D. 2.

Câu 8: Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần

D. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

Câu 9: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

D. Điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 10: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. rượu etylic.                      B. nước.                           C. phenol lỏng.                D. dầu hỏa.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

A

21

B

31

C

2

C

12

A

22

D

32

C

3

A

13

D

23

A

33

D

4

D

14

B

24

B

34

D

5

A

15

B

25

C

35

B

6

A

16

C

26

C

36

A

7

B

17

C

27

A

37

D

8

B

18

B

28

A

38

C

9

D

19

D

29

C

39

B

10

D

20

A

30

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho 35,1 gam bột nhôm tan hoàn toàn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la bao nhiêu lít ?

A. 43,68                               B. 13,44                           C. 29,12                           D. 14,56

Câu 2: Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy

A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần

B. không có hiện tượng gì xảy ra

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

D. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. KCl và NaNO3.               B. Na2SO4 và KOH.        C. NaCl và H2SO4.          D. NaOH và HCl.

Câu 4: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.

B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaSO4 + BaCl2                B. CaCO3 + Na2SO4        C. Ca(OH)2 + MgCl2       D. CaSO4 + Na2CO3

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                                     B. 1.                                 C. 4.                                 D. 2.

Câu 7: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?

A. HNO3 (đặc nguội)           B. HNO3 (đặc nóng)        C. H3PO4 (đặc nguội)      D. HCl

Câu 8: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :

A. Khử chua cho đất                                                    B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen

C. Làm gia vị                                                                D. Làm dịch truyền trong y tế

Câu 9: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. rượu etylic.                      B. nước.                           C. phenol lỏng.                D. dầu hỏa.

Câu 10: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là

A. 80%.                                B. 60%.                            C. 90%.                           D. 70%.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

C

21

C

31

B

2

C

12

D

22

C

32

B

3

D

13

C

23

D

33

C

4

A

14

B

24

C

34

B

5

B

15

C

25

A

35

A

6

B

16

D

26

A

36

D

7

A

17

D

27

B

37

C

8

A

18

D

28

B

38

D

9

D

19

B

29

B

39

C

10

A

20

A

30

A

40

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. NaCl và H2SO4.              B. NaOH và HCl.            C. KCl và NaNO3.          D. Na2SO4 và KOH.

Câu 2: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ           B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. nhôm có tính thụ động với không khí và nước       D. nhôm là kim loại kém hoạt động

Câu 3: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là

A. 70%.                                B. 80%.                            C. 90%.                           D. 60%.

Câu 4: Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:

A. 2 chất                               B. 4 chất                          C. 5 chất                          D. 3 chất

Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.

B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.

Câu 6: Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy

A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần

D. không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 7: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?

A. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước

B. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi

C. Làm giảm mùi vị thực phẩm

D. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

Câu 8: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :

A. Làm gia vị                                                                B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen

C. Làm dịch truyền trong y tế                                      D. Khử chua cho đất

Câu 9: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?

A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O                                  B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O

C. Thạch cao mềm.                                                       D. Thạch cao khan CaSO4

Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 1.                                 D. 3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4          

1

B

11

C

21

A

31

B

2

B

12

D

22

D

32

D

3

B

13

B

23

A

33

C

4

C

14

C

24

A

34

A

5

A

15

B

25

A

35

C

6

B

16

D

26

B

36

D

7

D

17

B

27

A

37

A

8

D

18

A

28

A

38

C

9

B

19

C

29

D

39

D

10

C

20

D

30

C

40

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1:  Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong 1 nguyên tử 26Fe là

A. 3                                      B. 5                                  C. 4                                  D. 6

Câu 2:  Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Cl2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 162,50g                           B. 108,33g                       C. 127,03g                       D. 243,75g

Câu 3:  Hóa chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3, Fe3O4

A. dd CuSO4                        B. dd H2SO4 loãng          C. dd HCl                       D. dd HNO3

Câu 4:  Cặp chất nào dưới đây không khử được Fe trong các hợp chất

A. Al, Mg                             B. Ni, Sn                          C. CO, C                         D. H2, Al

Câu 5:  Các kim loại có thể khử được Fe3+  → Fe là:

A. Al, Mg                             B. Zn, Fe                         C. Ni, Pb                         D. Fe, Cu

Câu 6:  Trong các oxit sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dd thuốc tím trong môi trường axit

A. FeO và Fe3O4                  B. Fe3O4                          C. Fe2O3                          D. FeO

Câu 7:  Cấu hình e của nguyên tử Fe (Z=26) là

A. 1s22s22p63s23p63d54s2                                              B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d8                                                  D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 8:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng:

A. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám

B. Gang là hợp chất của Fe-C

C. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép

D. Gang là hợp kim của Fe-C và 1 số nguyên tố khác

Câu 9:  Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào dưới đây

A. FeCl3                               B. CuSO4                         C. AgNO3                       D. FeCl2

Câu 10:  Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là

A. quặng hematit                  B. quặng xiderit               C. gang                            D. quặng manhetit

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

A

21

D

31

D

2

B

12

A

22

C

32

B

3

D

13

C

23

B

33

D

4

B

14

C

24

A

34

C

5

A

15

D

25

C

35

D

6

C

16

D

26

A

36

A

7

D

17

B

27

B

37

A

8

B

18

C

28

C

38

A

9

A

19

D

29

D

39

B

10

C

20

B

30

B

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Dương Háo Học. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?