TRƯỜNG THPT BẮC LÝ | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 13,6. B. 6,8. C. 8,6. D. 17,2.
Câu 42: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g. B. 16,8g. C. 8g. D.14g
Câu 43: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 15,21 gam. B. 8,775 gam. C. 4,68 gam. D. 14,04 gam.
Câu 44: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 45: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước
A. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
D. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
Câu 46: Chất nào sau đây rơi vào da thì gây bỏng nặng?
A. Cồn iot B. Brom C. Nước clo D. Dung dich NaCl
Câu 47: Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6
Câu 48: Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính khử mạnh . B. có tính oxi hóa mạnh.
C. có tính axit mạnh. D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 49: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhường 11 electron. B. nhận 11 electron. C. nhận 13 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 50: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Li. B. I. C. F. D. Cs.
Câu 51: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít
Câu 52: Các nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np6. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np5.
Câu 53: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo. B. Brom. C. Iot. D. Clo.
Câu 54: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng hoá hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi.
Câu 55: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. liên kết cho nhận. B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. công hóa trị không cực.
Câu 56: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k lần số phân tử HCl đóng vai trò chất khử. Giá trị của k là:
A. 4/7 B. 3/14 C. 3/7 D. 7/3
Câu 57: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Qùy tím hóa xanh B. Qùy tím hóa đỏ
C. Qùy tím hóa vàng D. Qùy tím không đổi màu
Câu 58: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này là ?
A. XY B. X2Y3 C. X2Y D. XY2
Câu 59: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 60 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number electrons at the highest energy level is
A. 2 B. 5 C.7 D.9
Câu 61: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
C. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn
Câu 62: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là:
A. Na, K B. Li, Na C. Rb, Cs D. K, Rb
Câu 63: Để oxi hóa hoàn toàn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca cần 224 ml (đktc) hỗn hợp khí Y gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl2 , MgO, CaO. Thành phần % khối lượng của Mg trong X là:
A. 47,37%. B. 32,25% C. 20,23%. D. 52,63%.
Câu 64: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 3 : 2 B. 2 : 1 C. 4 : 1 D. 3 :1
Câu 65 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A. M B. M C. M D. M
Câu 66: Các đồng vị có:
A. Cùng số nơtron. B. Cùng số khối A.
C. Cùng số hiệu nguyên tử Z. D. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
Câu 67: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, N, Si. C. Mg, K, Si, N. D. K, Mg, Si, N.
Câu 68: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc . B. dung dịch NaOH đặc.
C. Na2SO3 khan. D. CaO .
Câu 69: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là
A. chất khử. B. oxit axit.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất oxi hóa.
Câu 70: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là:
A. 3,65% B. 3,94%. C. 7,3%. D. 7,87%.
Câu 71: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. NaCl. B. H2O. C. HCl. D. Cl2.
Câu 72: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất:
A. Al(OH)3 B. Mg(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 73: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. O2 B. SO2 C. Cl2 D. CO2
Câu 74: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit flohiđric B. Axit clohiđric C. Axit clorit D. Axit hipoclorơ
Câu 75: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 76: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 1 B. 2 C. 3. D. 4
Câu 77: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, +2, -0,5. B. -2, -1, -2, -0,5. C. -2, +1, -2, +0,5. D. -2, +1, +2, +0,5.
Câu 78: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 79: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M là
A. 250ml B. 150ml C. 175ml D. 300ml
Câu 80: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 | B | 51 | A | 61 | B | 71 | A |
42 | B | 52 | C | 62 | A | 72 | C |
43 | D | 53 | D | 63 | A | 73 | C |
44 | B | 54 | C | 64 | D | 74 | D |
45 | B | 55 | D | 65 | B | 75 | A |
46 | B | 56 | D | 66 | C | 76 | C |
47 | B | 57 | B | 67 | D | 77 | A |
48 | B | 58 | D | 68 | A | 78 | D |
49 | A | 59 | A | 69 | A | 79 | B |
50 | C | 60 | B | 70 | C | 80 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 2 : 1 B. 3 : 2 C. 4 : 1 D. 3 :1
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 17,2. B. 8,6. C. 6,8. D. 13,6.
Câu 43: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất:
A. Al(OH)3 B. Mg(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 44: Các nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np6. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 45 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number electrons at the highest energy level is
A. 2 B. 5 C.7 D.9
Câu 46: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. NaCl. B. H2O. C. HCl. D. Cl2.
Câu 47: Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu .
C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh.
Câu 48: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. liên kết cho nhận. B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. công hóa trị không cực.
Câu 49: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế.
Câu 50: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là:
A. Na, K B. Li, Na C. Rb, Cs D. K, Rb
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | D | 51 | B | 61 | B | 71 | B |
42 | C | 52 | D | 62 | A | 72 | D |
43 | C | 53 | A | 63 | D | 73 | D |
44 | B | 54 | C | 64 | C | 74 | A |
45 | B | 55 | C | 65 | C | 75 | C |
46 | A | 56 | B | 66 | A | 76 | C |
47 | D | 57 | D | 67 | B | 77 | A |
48 | D | 58 | B | 68 | B | 78 | A |
49 | D | 59 | B | 69 | C | 79 | A |
50 | A | 60 | D | 70 | C | 80 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Các nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np6. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 42: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là:
A. 3,65% B. 3,94%. C. 7,87%. D. 7,3%.
Câu 43: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Fe. B. Mg. C. Ag D. Cu.
Câu 44: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. O2 B. SO2 C. Cl2 D. CO2
Câu 45: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. H2O. B. NaCl. C. Cl2. D. HCl.
Câu 46: Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính oxi hóa mạnh. B. có khả năng hấp thụ màu .
C. có tính axit mạnh. D. có tính khử mạnh .
Câu 47: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
Câu 48: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g. B. 16,8g. C. 8g. D. 14g
Câu 49 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number electrons at the highest energy level is
A. 2 B. 5 C.7 D.9
Câu 50: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 | B | 51 | A | 61 | A | 71 | D |
42 | D | 52 | D | 62 | C | 72 | B |
43 | B | 53 | A | 63 | C | 73 | D |
44 | C | 54 | D | 64 | C | 74 | C |
45 | B | 55 | A | 65 | B | 75 | B |
46 | A | 56 | A | 66 | D | 76 | A |
47 | A | 57 | C | 67 | B | 77 | D |
48 | B | 58 | B | 68 | C | 78 | A |
49 | B | 59 | B | 69 | D | 79 | C |
50 | A | 60 | C | 70 | C | 80 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
A. nước. B. nước đường. C. dung dịch NaHCO3. D. nước mắm.
Câu 42: Tìm phản ứng viết sai?
Câu 43: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,3. C. 0,35. D. 0,15.
Câu 44: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng khối. C. đồng vị. D. đồng đẳng.
Câu 45: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 46: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây
A. N2. B. KNO3. C. NO2. D. NH3.
Câu 47: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
D. HNO3 tan nhiều trong nước.
Câu 48: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:
Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (a + b) mol CaCl2.
Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X.
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
A. Bằng nhau. B. TN1 < TN2.
C. Không so sánh được. D. TN1 > TN2.
Câu 49: Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3;
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (2) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (1) và (4).
Câu 50: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch HF. D. Dung dịch NaOH loãng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
C. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. D. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
Câu 42: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,35. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 43: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây
A. đá vôi. B. đá đỏ. C. đá tổ ong. D. đá mài.
Câu 44: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.
B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo một thứ tự nhất định.
Câu 45: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
C. HNO3 tan nhiều trong nước.
D. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có CTPT dạng (CH3Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất đó là
A. Không xác định được. B. C2H6Cl2.
C. C3H9Cl3. D. CH3Cl.
Câu 47: Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3;
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 48: Câu nào đúng trong các câu sau đây
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 49: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
C. Na+, OH-, HCO3-, K+. D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
Câu 50: Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được hỗn hợp các khí
A. CO2 và H2. B. CO, CO2 và H2. C. CO và H2. D. CO và CO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bắc Lý. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!