TRƯỜNG THPT BA CHÚC | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :
A. Giữ chúng trong lọ B. Ngâm chúng vào nứơc
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 2: Nhỏ từ từ cho đến dư NaOH vào dung dịch AlCl3.Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng và có khí bay lên. B. Có kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa,có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 3: Thuốc thử để nhận ra Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là
A. dung dịch HCl B. dung dịch NH3 C. dung dịch NaOH D. H2O
Câu 4: Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. nhiệt độ nóng chảy thấp B. có số oxi hóa +1 trong hợp chất
C. độ cứng cao D. màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 5: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do :
A. Nhôm thụ động trong không khí và nước B. Nhôm là kim loại kém hoạt động
C. Có màng Al(OH)3 bảo vệ D. Có màng Al2O3 bảo vệ
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của m là
A. 5,4g B. 1,35g C. 4,05g D. 2,7g
Câu 7: Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 40,8% B. 50,8% C. 20,8% D. 35,5%
Câu 8: Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng:
A. H2SO4 B. HCl C. Na2CO3 D. Ca(OH)2
Câu 9: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung B. Thạch cao khan C. Thạch cao sống D. Đá vôi
Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A. Ca2+ và Fe2+ B. Na+ và K+ C. Ca2+ và Na+ D. Ca2+ và Mg2+
Câu 11: Nhôm có tính khử:
A. Mạnh B. Yếu C. Rất mạnh D. Trung bình
Câu 12: Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. np2 B. ns2 C. ns1np1 D. ns1np2
Câu 13: Công thức nào sau đây của thạch cao sống:
A. CaSO4.3H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O
Câu 14: Kim loại nào không thuộc nhóm IIA?
A. Sr B. Ba C. Na D. Mg
Câu 15: Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là
A. Na B. Cs C. K D. Rb
Câu 16: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 17: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca B. Sr C. Be D. Mg
Câu 18: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng B. không có hiện tương gì
C. có bọt khí thoát ra D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của Al?
A. Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi
B. Kim loại nặng, màu đen
C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc
Câu 20: Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 21: Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A. Na B. Cs C. Li D. K
Câu 22: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 23: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A. 6,00% B. 4,00% C. 4,99% D. 5,00%
Câu 24: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Al2O3.nH2O
C. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na3AlF6.
Câu 25: Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCO3 và NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
C. CaCO3 và Mg(HCO3) D. CaCl2 và NaHCO3
Câu 26: Sục 7,84lít CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 15g B. 25g C. 10g D. 20g
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Xesi được dùng làm tế bào quan điện.
C. Hợp kim natri – kali có nhiệt độ nóng chảy 700C.
D. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 28: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 loãng B. NaOH C. KOH D. H2SO4 đặc nguội
Câu 29: Cho biết Na (Z=11). Cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 30: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ B. Fe2+ C. Zn2+ D. Ag+
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A. Quặng sắt,chất chảy,khí hidro B. Quặng sắt,chất chảy,bột nhôm
C. Quặng sắt,chất chảy,khí CO D. Quặng sắt,chất chảy,than cốc
Câu 2: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O, tỉ lệ a:b là
A. 2:6 B. 2:9 C. 2:3 D. 1:2
Câu 3: Khối lượng của Fe trong vỏ Trái Đất chiếm khoảng
A. 8% B. 2% C. 11% D. 5%
Câu 4: Tìm phát biểu đúng:
A. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá
B. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa
C. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử
D. hợp chất sắt (II) và hợp chất sắt (III) chỉ có tính khử
Câu 5: Xét phản ứng sau: 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 +12NaCl + 8H2O vai trò của CrCl3 và Cl2 lần lượt là:
A. Chất oxi hoá,chất khử B. Cả hai là chất khử
C. Cả hai là chất oxi hoá D. Chất khử,chất oxi hoá
Câu 6: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3 B. FeO C. CrO3 D. CaO
Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat,muối này chuyển thành muối dicromat
B. Muối cromat có màu vàng,muối dicromat có màu da cam.
C. Muối cromat có màu da cam,muối dicromat có màu vàng.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat,muối này chuyển thành muối cromat
Câu 8 Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A. 233g B. 46,4g C. 92,8g. D. 232g.
Câu 9: Hoà tan 11,2g kim loại M hoá trị II vào dung dịch HCl thu được 4,48 lit H2(đktc).Tìm kim loại M:
A. Fe B. Zn C. Cr D. Ca
Câu 10: Sắt (II) hidroxit:
A. Là chất rắn ,màu trắng ,dễ tan trong nước.
B. Là chất rắn,màu trắng hơi xanh không tan trong nước
C. Để trong không khí bị oxi hoá thành Fe(OH)3 có màu xanh .
D. Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. np2 B. ns2 C. ns1np1 D. ns1np2
Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư thu được 448 ml khí (đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là
A. 0,64 gam B. 0,84 gam C. 1,04 gam. D. 0,99 gam
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. CrO3 là oxit axit B. Sắt có tính nhiễm từ
C. Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng. D. Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ
Câu 4: Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :
A. Ngâm chúng trong ancoletylic B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng trong glixerol D. Ngâm chúng axit axetic
Câu 5: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe B. Si C. S D. Mn
Câu 6: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. CrO3và Cr2O3 B. Cr(OH)3 và CrO3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Cr(OH)3 và Al2O3
Câu 7: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam B. 2,52 gam C. 1,68 gam D. 3,36 gam
Câu 8: Cho một lượng hỗn hợp Mg-Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2(đktc). Nếu cũng cho mọt lượng như trên tác dụng NaOH dư thì thu được 6,72 lít H2(đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al hỗn hợp là
A. 69,2% B. 65,4% C. 80,2% D. 75,4%
Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thu được muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl,NaAlO2,AlCl3
C. NaAlO2 D. AlCl3
Câu 10: Cation M3+ có cấu hình electron ngoài cùng 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 13,chu kì 3,IIIA. B. ô 13,chu kì 3,IIIB
C. ô 13,chu kì 3,IIA. D. ô 13,chu kì 3,IIB.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al2O3 là oxit không tạo muối B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3
Câu 2: Nếu M là nguyên tố nhóm IIA thì oxit của nó có công thức là gì ?
A. M2O. B. M2O3 C. MO D. MO2
Câu 3: Nước cứng tạm thời chứa
A. . B. ion . C. ion . D. ion .
Câu 4: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. AlCl3.
Câu 5: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân dung dịch AlCl3 B. điện phân AlCl3 nóng chảy
C. . điện phân Al2O3 nóng chảy. D. nhiệt phân Al2O3
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Sr.
Câu 7: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,
A. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử B. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 8: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là:
A. 0,5M B. 0,1M C. 1M. D. 0,75M
Câu 9: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 4,48 lit B. 0,672 lit C. 0,448 lit D. 0,224 lit
Câu 10: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. PO43- B. ClO4- C. NO3- D. SO42-
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | A | 21 | B | 31 | B |
2 | C | 12 | B | 22 | B | 32 | C |
3 | C | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | D | 14 | D | 24 | B | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | C | 26 | D | 36 | D |
7 | A | 17 | D | 27 | A | 37 | A |
8 | D | 18 | A | 28 | C | 38 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | A | 20 | B | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2: Trong số các loại quặng sắt: xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. manhetit. B. xiđerit. C. hematit. D. pirit.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ .
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 4: Khử hoàn toàn hh Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxít có tỉ lệ tương ứng là 3:2. Tính % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hh
A. 50% và 50% B. 75,5% và 24,5% C. 75% và 25% D. 25% và 75%
Câu 5: Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 5,40 gam. B. 3,6 gam. C. 4,48 gam. D. 9,68 gam.
Câu 6: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:
A. Fe2O3 B. FeO C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 và để lâu trong không khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử ?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3 )3
Câu 9: Phản ứng mà Fe3+ không thể hiện tính oxi hóa là
A. 2Fe(OH)3 →Fe2O3 +3H2O B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 D. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
Câu 10: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,08. B. 0,72. C. 1,35. D. 0,81.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Ba Chúc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!