TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Vai trò chính của rừng ven biển của BTB là
A. điều hòa dòng chảy của sông ngòi. B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.
C. để khai thác và chế biến gỗ. D. chắn gió bão, cát bay, cát chảy.
Câu 2. Những vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa TDMNBB với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh. B. đất đai và khí hậu. C. điều kiện địa hình. D. truyền thống sản xuất.
Câu 4. Dân cư tập trung đông đúc ở ĐBSH không phải là do
A. vùng mới được khai thác gần đây. B. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất.
C. trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của ĐBSH là
A. có mật độ dân số cao. B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. thiếu nguyên liệu tại chỗ. D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
Câu 6. Quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng nối Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc của TDMNBB?
A. Quốc lộ 32. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 6.
Câu 7. Dựa vào atlat Địa lí trang 27, xác định tỉnh nào sau đây ở BTB trồng nhiều cà phê, cao su và hồ tiêu?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 8. Dựa vào atlat Địa lí trang 27 xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các khu kinh tế ven biển BTB là
A. Na Mèo, Nậm Cấn, Lao Bảo. B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây-Lăng Cô.
C. Na Mèo, Nậm Cấn, Chân Mây-Lăng Cô. D.Nghi Sơn, Vũng Áng, Lao Bảo.
Câu 9. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai. B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 10. Vùng đồi trước núi ở BTB có thế mạnh
A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trồng cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi lợn gà, vịt.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | B | A | C | D | D | B | A | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau có chung biên giới Việt Nam và Lào ?
A. Lệ Thanh.
B. Lao Bảo.
C. Vĩnh Xương.
D. Tịnh Biên.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Hạ Long.
C. Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, VũngTàu.B. Quy Nhơn,Nha Trang.
C. Dung Quất, Chân Mây. D. Phan Thiết, Chân Mây.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. TP. HồChíMinh.B. Thủ DầuMột.
C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 5: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. không có bão, lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam nên rất nóng.
D. có thềm lục địa thoai thoải với các bãi triều thấp.
Câu 6: Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. niệc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. niệc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 7: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
D. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm.
Câu 8: Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 9: Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 10: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3B |
4A |
5B |
6A |
7D |
8B |
9D |
10B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 2: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.
Câu 3: Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới.
C. nhiệt đới. D. cận cực.
Câu 4: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xuất hiện địa hình núi cao.
B. ít chịu tác động của con người.
C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực.
B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Huế.
C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Câu 7: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao.
B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông.
D. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
C. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.
D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Câu 10: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.
B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.
D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | B | C | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | A | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4-5. Hệ tọa độ địa lí điểm cực Bắc nước ta ở vĩ độ
A. 23°23'B. B. 23°24'B. C. 23°25'B. D. 23°26'B.
Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là
A.ít đồng bằng, nhiều đồi núi. B. núi thường thấp dưới 3 000m.
C.đồng bằng phù sa xen lẫn các dãy núi. D.có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 3. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam
Câu 4. Trong mùa đông, phần lãnh thổ phía Nam nước ta chịu tác động của
A. gió mùa Tây Nam. B. gió tín phong bán cầu Nam.
C. gió tín phong bán cầu Bắc. D. gió phơn Tây Nam.
Câu 5.Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là do
A. địa hình song song với hướng gió mùa. B. địa hình nhiều cồn cát.
C. sự hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. sự hoạt động của gió tín phong.
Câu 6. Qua bảng số liệu về:
Sự biến động diện tích rừng của nước ta thời gian 1943- 2005
Năm | Tổng diện tích rừng (triệu ha) | Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 |
Hãy chọn loại biểu đồ thích hợp để so sánh tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng qua các năm?
- Đường B. Cột . C. Hình tròn. D. Miền.
Câu 7.Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 9, cho biết hoạt động của bão ở nước ta vào tháng 10 diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Các tỉnh phía Bắc. B. Bắc trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau
Dân số nước ta thời kì 1901 - 2005.
(Đơn vị : triệu người)
Năm | 1901 | 1921 | 1956 | 1960 | 1985 | 1989 | 1999 | 2005 |
Dân số | 13,0 | 15,0 | 26,5 | 30,0 | 60,0 | 64,4 | 76,3 | 80,3 |
Nhận định nào sau đây đúng nhất?
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.
D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
Câu 9. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác
vì
A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả.
B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
Câu 10. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | C | A | B | C | B | B | B |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều D. Các đồng bằng đón gió
Câu 3: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Sức ép lớn của dân số B. Thiên tai còn nhiều
C. Thài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước
Câu 4: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước la do
A. Diện tích ngày càng được mở rộng B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh D. Tăng vụ
Câu 5: Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nước ngọt
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
D. Cải tạo giống
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương
D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dương D. Long An
Câu 8: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Tăng cường cơ sở năng lượng B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải D. Hỗ trợ vốn
Câu 9: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Sản phẩm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than sạch (nghìn tấn) | 11609,0 | 34093,0 | 44835,0 | 41086,0 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) | 16291,0 | 18519,0 | 15014,0 | 17329,0 |
Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3) | 1596,0 | 6440,0 | 9402,0 | 10210,0 |
Điện phát ra (triệu kwh) | 26683,0 | 52078,0 | 91722,0 | 141250,0 |
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2010.
B. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần)
C. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?
A. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm
B. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm
D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | C | A | B | D | A | D | B |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trần Quang Khải lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: