TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1.Những khối núi đá vôi đồ sộ của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở
A.giáp biên giới Việt - Trung. B.khu vực phía Nam của vùng.
C.thượng nguồn sông Chảy. D.khu vực trung tâm của vùng.
Câu 2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những khu vực nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII?
A.Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B.Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
C.Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. D.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A.Sông Cả. B.Sông Cầu. C.Sông Chảy. D.Sông Mã.
Câu 4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Hà Tiên. B.Mộc Bài. C.An Giang. D.Đồng Tháp.
Câu 5.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12,cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A.Phú Quốc. B.Cát Bà. C.Côn Đảo. D.Bạch Mã.
Câu 6.Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?
A.Các loài ôn đới. B.Các loài nhiệt đới.
C.Các loài cận nhiệt đới. D.Các loài cận xích đạo.
Câu 7.Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A.khu vực trung du. B.khu vực cao nguyên.
C.khu vực đồng bằng. D.khu vực miền núi.
Câu 8.Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A.vùng ngoài đê. B.rìa phía tây và tây bắc.
C.vùng trong đê. D.các ô trũng ngập nước.
Câu 9.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Năm | Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) | Trong đó | Độ che phủ (%) | |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | Diện tích rừng trồng (Triệu ha) | |||
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 | 38,0 |
2014 | 13,8 | 10,1 | 3,7 | 41,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Biểu đồ miền. B.Biểu đồ kết hợp. C.Biểu đồ cột. D.Biểu đồ đường.
Câu 10.Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
B.Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
C.Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
D.Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
ĐÁP ÁN
1A | 2C | 3C | 4B | 5D | 6B | 7D | 8A | 9B | 10C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất
A. Ven biển Nam Trung Bộ.
B. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.
C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các vùng kinh tế trọng điểm nước ta?
A. Cả nước đã hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Cơ cấu GDP theo ngành của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tiến bộ nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết giá trị sản xuất cây công nghiệp năm 2007 là
A. 21805,9 tỉ đồng
B. 25963 tỉ đồng
C. 25571,8 tỉ đồng
D. 29536 tỉ đồng
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta?
A. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP.Hồ Chí Minh đa dạng hơn Hà Nội.
B. Chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trở lên đều thuộc các đồng bằng châu thổ.
D. Giá trị sản xuất nhanh từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 5: Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển là do
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí không thuận lợi.
B. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng.
C. Thiếu lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
Câu 7: Sản xuất nông nghiệp hoàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do
A. Thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.
B. Thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.
C. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do
A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước.
D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới.
Câu 9: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc – đi – ê là
A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải dương.
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì) tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biến nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của hoạt động ngoại thương ở nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Cán cân xuất, nhập khẩu có sự thay đổi, nhập siêu ngày càng lớn; các bạn hàng nhập khẩu lớn nhất là Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Xingapo.
B. Kim ngạch xuất – nhập khẩu của nước ta tăng liên tục từ 30,1 tỉ USD năm 2000 lên 111.4 tỉ USD năm 2007; tăng cả kim ngạch xuất khẩu lẫn nhập khẩu.
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nông – lâm, thủy sản; Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu, máy móc, thiết bị, phụ tùng,...
D. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có kim ngạch buôn bán lớn là khu vực châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không đáng kể; Các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất là Hoa Kì, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | D | D | B | B | D | C | C | D |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mỹ Tho. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Thái Nguyên.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Nam Định.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.
ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-A | 4-A | 5-B | 6-A | 7-A | 8-D | 9-A | 10-A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Thái Nguyên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?
A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Giang. D. Hà Giang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón. C. Luyện kim màu. D. Luyện kim đen.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Phú Quý. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?
A. Vĩnh Hảo. B. Mũi Né. C. Quy Nhơn. D. Mỹ Khê.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Hòa Bình.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây Bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng .
ĐÁP ÁN
41B | 42D | 43A | 44A | 45C | 46A | 47C | 48B | 49B | 50B |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta được biểu hiện
A. không khí ô nhiễm. B. gia tăng thiên tai.
C. sinh vật suy giảm. D. ô nhiễm môi trường.
Câu 42: Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta là
A. bảo vệ rừng, trồng rừng mới. B. đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. áp dụng biện pháp thủy lợi. D. biện pháp nông, lâm kết hợp.
Câu 43: Công nghiệp năng lượng bao gồm khai thác
A. dầu mỏ và năng lượng mặt trời. B. nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. nhiệt điện và điện nguyên tử, gió. D. nhiên liệu than, dầu mỏ, quặng sắt.
Câu 44: Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. TD miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 45: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là
A. thị trường tiêu thụ. B. thiếu lao động. C. mùa khô thiếu nước. D. thiếu nguyên liệu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Bình Định. B. Bình Phước. C. Hà Giang. D. Long An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Hà Nội.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Phù Ninh. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Khoan La San. B. Pu Si Lung. C. Phanxipăng. D. Phu Luông.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Long An. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
ĐÁP ÁN
41-B | 42-D | 43-B | 44-C | 45-C | 46-D | 47-D | 48-D | 49-C | 50-D |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ngô Sĩ Liên lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: