Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nam Hải lần 3

TRƯỜNG THPT

NAM HẢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Nước công nghiệp mới là nước đang phát triển đã trải qua quá trình

A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

B. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.

C. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

D. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Tổng lượng mưa lớn.       B. Nhiệt độ trung bình năm cao.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.           D. Có mùa mưa và khô rõ rệt.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng ở nước ta nằm trên sông nào sau đây?

A. Sông Vàm Cỏ Đông.       B. Sông Bé.

C. Sông SàiGòn.                   D. Sông La Ngà.

Câu 44: Cho bảng số liệu:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới và các nhóm nước từ 1960 đến 2005

                                                          (Đơn vị: %)    

Giai đoạn

Nhóm nước

1960 – 1965

1975 – 1980

1985 – 1990

1995 – 2000

2001 - 2005

Phát triển

1,2

0,8

0,6

0,2

0,1

Đang phát triển

2,3

1,9

1,9

1,7

1,5

Thế giới

1,9

1,6

1,6

1,4

1,2

 

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới và các nhóm nước từ 1960 đến 2005?

A. Nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển.

B. Nhóm nước phát triển giảm nhanh.

C. Nhóm nước đang phát triển tăng lên.

D. Nhóm nước đang phát triển giảm chậm.

Câu 45: Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?

A. Phát triển giao thông đường sống.

B. Trồng cây hàng năm, đặc biệt là lúa gạo.

C. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 46: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do A. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.

B. bão, lũ, trượt lở đất.

C. thời tiết không ổn định.

D. hạn hán, bão, lũ.

Câu 47: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta: (Đơn vị: %)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

B. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

D. So sánh GDP giữa các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

Câu 48: Ở nước ta, phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, được gọi là

A. lãnh hải.

B. thềm lục địa.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? 0 A. Người nhập cư đa số từ châu Âu.

B. Dân cư phân bố đồng đều.

C. Dân số tăng nhanh do nhập cư.

D. Tổng số dân lớn thứ ba thế giới.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta tiếp giáp Campuchia ở vị trí thứ 5 theo chiều Bắc - Nam?

A. Bình Phước.         B. Quảng Bình.           C. Hà Tĩnh.     D. Tây Ninh

ĐÁP ÁN

41-A

42-C

43-C

44-C

45-D

46-A

47-A

48-B

49-B

50-A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Dân số nước ta hiện nay còn

A. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.

B. tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C. giảm nhanh, cơ cấu dân số già.

D. giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

Câu 42: Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu nào sau đây?

A. Ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa

C. Cận xích đạo.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 43: Lũ quét thường xảy ra ở những khu vực nào nước ta?

A. Vùng hạ lưu các con sông lớn, địa hình thấp.

B. sông suối miền núi có địa hình bị chia cắt mạnh.

C. Chỉ có ở những con sông lớn ở nước ta.

D. Địa hình trũng, có ít các cửa sông đổ ra biển.

Câu 44: Đặc điểm cơ bản của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là

A. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh ẩm.

B. Nửa cuối mùa đông thời tiết lạnh khô.

C. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh khô.

D. Nửa cuối mùa đông thời tiết nóng bức.

Câu 45: Cho bảng số liệu sau:

          GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ Ở NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2015

                                                                                  (Đơn vị: triệu đồ)

Năm

2010

2015

Xuất khẩu

7460

11250

Nhập khẩu

9921

16500

Tổng số

17381

27750

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê năm 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết để thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ ở nước ta năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường.     B. Miền.          C. Cột. D. Tròn.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hạ Long.  B. Hải Phòng. C. Hà Nội.       D. Thanh Hóa.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng về hậu quả của bão ở nước ta?    

A. Thường có gió mạnh và mưa lớn.

B. Gây ngập lụt trên diện rộng.

C. Chỉ ảnh hưởng đến các vùng ven biển.

D. Tàn phá công trình nhà cửa, công sở.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta hiện nay phân theo khu vực kinh tế?

A. Dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

B. Công nghiệp - xây dựng giảm, nông - lâm - ngư nghiệp tăng.

C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ giảm.                 

D. Nông – lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng giảm.

Câu 49: Gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn ở dãy núi nào sau đây?

A. Tam Điệp.            B. Bạch Mã.    C. Tam Đảo.   D. Hoành Sơn.

Câu 50: Nhân tố nào sau đây góp phần làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có trong nông nghiệp nước ta?

A. Sông ngòi nhiều nước.

B. Diện tích đất phù sa lớn.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

ĐÁP ÁN

41-B

42-B

43-B

44-C

45-D

46-B

47-C

48-A

49-B

50-C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do

          A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.                        B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.

          C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.                       D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.

Câu 42. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là

          A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.                             B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.

          C. phát triển thêm và cải tạo đồng cỏ.                         D. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.

Câu 43. Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để khai thác thủy sản ở nước ta?

          A. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá.                                B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.

          C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.                                D. Nhiều bãi triều, vịnh cửa sông.

Câu 44. Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

          A. được mở rộng, hiện đại hóa.                                   B. phát triển đều khắp cả nước.

          C. chưa hội nhập trong khu vực.                                 D. chưa mở rộng, khá đều khắp.

Câu 45. Vấn đề nào sau đây là quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay?

     A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

     B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

     C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

     D. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

Câu 46. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là

     A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.                        B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.

     C. cải thiện đời sống của người dân.                           D. thúc đẩy sự phân công lao động.

 Câu 47. Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?

          A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.

          B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.

          C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.

          D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 48. Cơ sở chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển công nghiệp hiện nay là

          A. thu hút đầu tư nước ngoài.                                      B. lao động trình độ rất cao.

          C. giàu tài nguyên nhiên liệu.                                     D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.

Câu 49. Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

     A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.

     B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh.

     C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.

     D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.

Câu 50. Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

          A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.

          B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

          C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc.

          D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

B

A

A

B

B

A

A

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Phát biểu nào dưới đây về Biển Đông là đúng?

A. Là vùng biển rộng nhất trong các biển của Thái Bình Dương.

B. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới.

C. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

D. Là vùng biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.

Câu 42: Nước ta tiếp giáp Biển Đông nên

A. chế độ dòng chảy sông ngòi thất thường.

B. địa hình bị xâm thực mạnh mẽ.

C. khí hậu có lượng mưa và độ ẩm lớn.

D. khoáng sản kim loại đen có trữ lượng lớn.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho vùng núi Tây Bắc có mùa đông ngắn, nhiệt độ không quá thấp?

A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển.

B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình.

C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tin phong bắc bán cầu.

D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào.

Câu 44: Ven biển nước ta có nhiều cồn cát, đầm phá thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế nào?

A. Công nghiệp luyện kim, cảng biển,du lịch.

B. Du lịch, cảng biển, thủy sản.

C. Thủy sản, du lịch, khai thác khoáng sản.

D. Cảng biển, du lịch, khai thác khoáng sản.

Câu 45: Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

471,1

565,2

588,5

516,7

Nhập khẩu

408,6

496,8

513,6

438,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?

A. Miền.       B. Tròn.           C. Đường.       D. Cột.

Câu 46: Ranh giới phân chia phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam về mặt tự nhiên là dãy

A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Hoàng Liên Sơn.    D. Tam Đảo.

Câu 47: Mặc dù nằm giáp biển nhưng Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những điểm có lượng mưa thấp nhất cả nướC. Nguyên nhân tạo nên đặc điểm trên là gì?

A. Địa hình của Phan Rang có dạng lòng chảo, xung quanh được bao bọc bởi các dãy núi nên địa hình ở đây khuất gió hoặc song song với hướng gió.

B. Vùng biển ở đây có dòng biển lạnh hoạt động.

C. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tín phong Bắc bán cầu lạnh khô.

D. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Tây Nam nóng khô.

Câu 48: Nhận định nào dưới đây không đúng về Hoa Kỳ?

A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Dân số đông thứ 3 thế giới, người châu Phi chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ cấu dân số.

C. Giàu tài nguyên khoáng sản, có nhiều tiềm năng phát triển du lịch.

D. Thành phần dân cư đa dạng và phức tạp, dân cư phân bố không đồng đều.

Câu 49: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Ngãi.        B. Khánh Hòa.            C. Ninh Thuận.           D. Phú Yên.

Câu 50: Thách thức lớn nhất khi Việt Nam đổi mới và hội nhập đe dọa sự phát triển bền vững đất nước và chất lượng cuộc sống người dân là

A. chất lượng nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu.

B. hệ thống cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và lạc hậu.

C. nhiều dự án đầu tư công nghệ lạc hậu, không kiểm soát chất thải gây ra ô nhiễm môi trường.

D. cải cách hành chính diễn ra chậm gây trở ngại cho các hoạt động đầu tư.

ĐÁP ÁN

41-D

42-C

43-D

44-C

45-A

46-A

47-A

48-B

49-B

50-C

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?

A. Cố đô Huế.                                                                      B. Phố cổ Hội An.           

    C. Phong Nha - Kẻ Bàng.                                                    D. Di tích Mỹ Sơn.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

     A. Thái Nguyên.               B. Tuyên Quang.              C. Bắc Kạn.                                       D. Lào Cai.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

     A. Nghệ An.                     B. Hà Tĩnh.                       C. Quảng Bình.                                      D. Quảng Trị.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

     A. Phú Yên.                      B. Khánh Hòa.                  C. Ninh Thuận.                                    D. Bình Thuận.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

     A. Tân An.                        B. Mỹ Tho.                       C. Biên Hòa.                                       D. Sóc Trăng.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

     A. Hà Nam.                       B. Hưng Yên.                   C. Nam Định.                                      D. Hải Dương.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Thái Bình?

     A. Sông Trà Lí.                 B. Sông Cầu.                    C. Sông Thương.                                 D. Sông Lục Nam.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

     A. Hà Nội.                              B. Thanh Hóa.                        C. Đồng Hới.                      D. Đà Nẵng.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Mơ Nông.                        B. Kon Tum.                C. Lâm Viên.                    D. Đắk Lắk.

Câu 50: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người?

A. Thái Nguyên.                  B. Hải Phòng.                C. Quảng Ngãi.               D. Biên Hòa.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

D

B

D

C

C

A

C

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nam Hải lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?