TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU | ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Nguyên nhân nào làm suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam ? Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học ?
Câu 2. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?
Câu 3. Lớp thú có vai trò như thế nào trong đời sống con người? Cần làm gì để bảo vệ các loài thú có ích ?
Câu 4. Hãy nêu đặc điểm chung của lớp cá ?
Câu 5. Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi khí qua da ?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung |
1 | - Nguyên nhân: + Nạn phá rừng, du canh, di dân… → làm mất môi trường sống của động vật. + Săn bắt buôn bán động vật hoang dại, sử dụng thuốc trừ sâu, chất thải nhà máy…. - Biện pháp bảo vệ: + Cấm: Đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi, săn bắt buôn bán động vật. + Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. |
2 | * Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: - Cơ thể hình thoi → giảm sức cản của gió. - Chi trước biến thành cánh → quạt không khí để bay. - Chi sau có bốn ngón, 3 ngón trước và 1 ngón sau → thích nghi sự bay và đậu. - Mình có lông vũ bao phủ, nhẹ, xốp: + Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng → tăng diện tích cánh và đuôi. + Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. - Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng → đầu chim nhẹ. - Cổ dài, khớp đầu với thân → cử động đầu linh hoạt. |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Tham gia tiêu hóa mỡ
C. Tiêu hóa Xelulôzơ
D. Tái hấp thu nước
Câu 2. Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài?
A. Cá. B. Sâu bọ.
C. Chim. D. Thú.
Câu 3. Hệ thống túi khí của chim bồ câu có mấy túi?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Câu 4. Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều
B. Da khô có vảy sừng.
C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều.
D. Cổ, thân và đuôi dài.
Câu 5. Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn thằn lằn so với ếch là gì?
A. Tâm thất có vách hụt, giảm bớt sự pha trộn máu.
B. Tâm thất có hai vách hụt, máu ít bị pha hơn.
C. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha giảm.
D. Tâm nhĩ có một vách hụt, máu không bị pha.
Câu 6. Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trò chữa bệnh kinh giật?
A. Ếch đồng. B. Ễnh ương.
C. Cóc (nhựa) D. Nhái.
Câu 7. Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?
A. Ít nguy cấp. B. Sẽ nguy cấp.
C. Nguy cấp. D. Rất nguy cấp.
Câu 8. Nơi có sự đa dạng sinh học cao nhất là:
A. Cánh đồng lúa.
B. Đồi trống.
C. Biển.
D. Rừng nhiệt đới.
Câu 9. Hãy nêu vai trò của Thú? Cho ví dụ?
Câu 10. Ở động vật có mấy hình thức sinh sản? Hãy so sánh các hình thức sinh sản đó, từ đó em có nhận xét gì?
Câu 11. Hãy cho biết tính hằng nhiệt của Chim có ưu thế gì so với tính biến nhiệt ở những động vật khác?
Câu 12. Vì sao gọi thằn lằn là bò sát?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | ||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Khai thác quá mức.
B. Tích cực trồng rừng.
C. Phá rừng làm nương
D. Sự ô nhiễm.
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là
A. đời sống B. tập tính
C. bộ răng D. cấu tạo chân
Câu 3. Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A. Chim, thú, bò sát.
B. Thú, cá, lưỡng cư.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát.
D. Lưỡng cư, cá, chim.
Câu 4. Túi khí của chim bồ câu tham gia vào hoạt động của cơ quan nào?
A. Tuần hoàn B. Tiêu hóa
C. Hô hấp D. Bài tiết
Câu 5. Cơ quan hô hấp của ếch là
A. da và mang
B. phổi
C. phổi và mang
D. phổi và da
Câu 6. Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm?
A. Rất nguy cấp
B. Nguy cấp
C. Ít nguy cấp
D. Sẽ nguy cấp
Câu 7. Hãy trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.
Câu 8. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.
Câu 9. Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?
Câu 10. Vì sao chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn bò sát?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | ||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 2. Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 3. Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
C. Phổi có nhiều vách ngăn
D. Hô hấp bằng da.
Câu 4. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép B. Hươu sao
C. Ếch D. Thằn lằn
Câu 5. Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể
B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
D. Đào hang dễ dàng.
Câu 6. Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:
A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt
C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.
Câu 7. Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày. B. 30 ngày.
C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 8. Tim của cá sấu có
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 9. Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ
B. Chi trước biến thành cánh da.
C. Chi sau to, khỏe.
D. Thân ngắn.
Câu 10. Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm:
A. Não bộ và các dây thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Tủy sống và các dây thần kinh.
Câu 11. Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch, hình ống.
B. Chưa phân hóa, hình chuỗi hạch, hình mạng lưới, hình ống.
C. Chưa phân hóa, hình ống, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
Câu 12. Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Bò, lợn, dê
B. Ngựa, dê, nai
C. lợn, bò, voi
D. Bò, ngựa, tê giác
Câu 13. Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 14. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 15. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn?
Câu 16. Dựa vào đặc điểm bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cơ quan vận chuyển chính của thằn lằn là
A. Dùng 4 chi
B. Thân và đuôi tì vào đất
C. Dùng vảy sừng
D. Dùng đuôi
Câu 2. Hoạt động hô hấp của thằn lằn
A. Xuất hiện cơ bên sườn
B. Xuất hiện vách ngăn
C. Xuất hiện cơ hoành
D. Xuất hiện phổi
Câu 3. Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có gì khác với lưỡng cư, bò sát
A. Thực quản có diều
B. Có dạ dày cơ
C. Có dạ dày tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 4. Thân chim hình thoi có tác dụng
A. Làm giảm lực cản không khí khi bay
B. Giữ nhiệt và làm cho thân chim nhẹ
C. Giúp chim bám chặt khi đậu
D. Phát huy tác dụng của các giác quan
Câu 5. Thỏ kiếm thức ăn vào thời gian nào
A. Buổi sáng B. Buổi tối
C. Buổi chiều D. Cả A và B
Câu 6. Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì
A. Các ngón chân có vuốt
B. Các ngón chân có lông
C. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày
D. Dưới các chân có vuốt
Câu 7. Ghép cột A vào cột B và ghi kết quả vào cột C
Câu 8. Điền vào chỗ trống: động vật, thực vật, thức ăn, kẻ thù
Sự vận động và duy chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt……(1)………với……(2)………
Nhờ khả năng duy chuyển mà động vật có thể đi tìm…(3)………, băt mồi, tìm môi trường sống thích hợp tìm đối tượng sinh sản và lẫn trốn……(4)……..
Câu 9. Đặc điểm chung của lớp thú
Câu 10. Đặc điểm của bộ dơi và bộ cá voi
Câu 11. Giải thích vì sao trong dạ dày chim và gà thường có sỏi?
Câu 12. Tại sao thân và đuôi của thằn lằn là động lực chính của sự di chuyển?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Phan Bội Châu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: