Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Trung Đình

TRƯỜNG THCS LÊ TRUNG ĐÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 9

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Phi kim có những tính chất nào dưới đây?

A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Đều là chất rắn ở điều kiện thường

C. Dẫn điện tốt, nhưng dẫn nhiệt kém

D. Có thể là chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí ở điều kiện thường.

Câu 2. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 27 trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIIB

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4,nhóm IIA

D. Chu kì 3, nhóm IIB

Câu 3. Phi kim nào sau đây tồn tại ở thể lỏng

A. Flo

B. Clo

C. Brom

D. Iot

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí clo người ta làm như sau:

A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng

B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc

C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 6. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?

A.  Nước clo có tính sát trùng

B. Clo ít tan trong nước

C. Clo là một phi kim mạnh.

D. Clo là chất khí không độc

Câu 7. Clo tác dụng được với những chất nào dưới đây

A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

B. Cu, Al2O3, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

C. Cu, CuCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

D. Cu, FeCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

Câu 8. Cho 100 gam dung dich HCl 36,5% vào bình đựng 15,4 gam MnO2, đun nhẹ. Thể tích khí clo (Đktc) thoát ra lớn nhất bằng

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 5,6 lít

D. 4,48 lít

Câu 9. Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?

A. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA

B. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA

C. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA

D. Chu kì 2 và các nhóm IA, IIA

Câu 10. Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy

A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt

B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại

C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa

D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan

Câu 11. 2,24 lít khí CO (Đktc) tác dụng vừa đủ với 8 gam oxit MO nung nóng. Kim loại M là

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Zn

Câu 12. Dẫn 2,24 khí cacbonic (đktc) vào V ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối natri cacbonat. Giá trị của V là:

A. 150

B. 200

C. 250

D. 300

Câu 13. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO

B. CuO, CaO, C, O2

C. Al2O3, C, O2, PbO

D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2

Câu 14. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,4 gam. Khí đi ra khỏi ống có phần trăm thể tích CO2 bằng

A. 25%

B. 75%

C. 50%

C. 40%

Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là:

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt

D. A và B đúng

Câu 16. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

A, CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu 17. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:

A. 7.

B. < 7.

C. > 7.

D. Không xác định được

Câu 18. Cho bốn chất rắn sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào sau đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên?

A. H2O và CO2

B. H2O và NaOH

C. H2O và HCl

D. H2O và BaCl2

Câu 19. Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu đươc 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giá trị của m là:

A. 3,7

B. 29

C. 19,1

D. 35,6

Câu 20. Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch H3PO4

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch HF

Câu 21. Phản ứng nào sau đây là sai?

A. SiO2 + 2C → 2CO+ Si

B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si

Câu 22. Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì:

A. Bán kính nguyên tử giảm dần

B. Năng lượng ion giảm dần

C. Ái lực điện tử giảm dần

D. Độ âm điện giảm dần

Câu 23. Đốt cháy mẩu photpho trên muôi sứ trong không khí thu được chất rắn màu trắng. Hòa tan chất rắn vào nước thu được dung dịch X. Thả mẩu quỳ tím vào dung dịch X thấy hiện tượng:

A. Màu quỳ đổi đổi sang hồng

B. Màu quỳ tím đổi sang đỏ

C. Màu quỳ tím đổi sang màu xanh

D. Quỳ tím bị mất màu

Câu 24. Ở một số vùng nông thôn, về mùa đông còn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do

A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.

B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.

C. do nhiệt độ quá cao

D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.

Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần? 

A. Si, P, S, O 

B. O, S, O, Si

C. O, Si, P, S

D. S, O, P, Si

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2B

3C

4C

5C

6A

7D

8D

9A

10A

11B

12B

13A

14B

15D

16B

17C

18C

19B

20D

21B

22A

23B

24A

25B

 

ĐỀ SỐ 2

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 

Câu 1. Phi kim nào sau đây tồn tại ở thể lỏng

A. Flo

B. Clo

C. Brom

D. Iot

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 3. Cacbon có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.

A. Hiđro, oxi, cacbon đioxit, một số kim loại, một số oxit kim loại.

B. Hiđro, oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại

C. Hiđro , oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại

D. Hiđro, oxi, một số kim loại, một số hiđroxit kim loại.

Câu 4. Dẫn 2,24 khí cacbonic (đktc) vào V ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối natri cacbonat. Giá trị của V là:

A. 150

B. 200

C. 250

D. 300

Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

A, CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu 6. Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch H3PO4

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch HF

Câu 7. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 17 trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm VIIA

B. Chu kì 4, nhóm VIIA

C. Chu kì 3,nhóm VIIB

D. Chu kì 3, nhóm IIB

Câu 8. Số chất là đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 9. Để làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua:

A. Khí hidro có Ni, to

B. Dung dịch Brom

C. Dung dịch AgNO3/NH3

D. Khí hidroclorua

Câu 10. Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách:

A. Đẩy không khí (ngửa bình)

B. Đẩy axit

C. Đẩy nước (úp bình)

D. Đẩy bazo

Phần 2. Tự luận 

Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

Cl2 → FeCl3→ BaCl2 → NaCl → Cl2 →HClO

Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ thủy tinh không nhãn đựng các chất khí sau: CO2, HCl, Cl2, CO

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.

a) Lập công thức đơn giản nhất của A.

b) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan 

1C

2C

3A

4B

5B

6D

7A

8A

9B

10C

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1. Phi kim có mức độ hoạt động hóa học yếu nhất là:

A. Flo

B. Clo

C. Oxi

D. Silic

Câu 2. Khi điều chế trong phòng thí nghiệm, clo được thu bằng cách

A. dẫn khí clo vào một bình nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH đặc

B. dẫn khí clo vào một bình được đậy bằng một miếng bìa.

C. dời chỗ của nước

D. dẫn clo vào một bình úp ngược

Câu 3. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?

A. Clo là một phi kim mạnh.

B. Clo ít tan trong nước

C. Nước clo có tính sát trùng

D Clo là chất khí không độc

Câu 4. Cho các nguyên tố sau: Mg, Al, K, Na. Thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là: 

A. A l< Mg < Na < K 

B. Mg < Al < Na < K

C. Al < Na < Mg < K

D. Mg < Al < K < Na

Câu 5. Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch H3PO4

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch HF

Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là:

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt

D. A và B đúng

Câu 7. Số chất đồng phân của nhau có cùng CTPT C3H8O và chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.

B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.

C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.

D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.

Câu 9. Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:

A. Có bột sắt làm xúc tác

B. Có axit làm xúc tác

C. Có nhiệt độ

D. Có ánh sáng

Câu 10. Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí ở đktc cần dùng là:

A. 336 lít

B. 3,36 lít.

C. 33,6 lít

D. 0,336 lít.

Phần 2. Tự luận 

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau

Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

Câu 2. Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hidro có công thưc shoas học chung là RH3. Trong hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi thì nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. 

a) Xác định tên nguyên tố R

b) Viết công thức hóa học các hợp chất của R với oxi 

c) Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO2 và 6,75 gam H2O.

a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong X.

b) Lập công thức đơn giản nhất của X.

c) Tìm công thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 23.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Phần 1. Trắc nghiệm 

1D

2A

3C

4A

5D

6A

7B

8A

9D

10C

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 :  Khi cho Na dư vào rược etylic 90%, số phản ứng hóa học diễn ra là?

A. 1                              

B. 2

C. 3                              

D. 4

Câu 2 :  Rượu etyÌic phản ứng được với:

A. K, MgCO3, CH3COOH .

B. CH3COOH, O2, K2CO3

C. K, CH3COOH, O2.

D. Na, O2, Mg.

Câu 3 :  Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng với nhau) lâ

A. CH3COOH và Ca(OH)2.

B. CH3COOH và Na2CO3.

C. CH3COOH và H3PO4.

D. CH3COOH và NaOH.

Câu 4 :  Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.:Dung dịch axit axetic tác được với:

A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3

B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3

C. Mg, Cụ, MgO, KOH

D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3

Câu 5 :  Khi đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Vậy hiđrocacbon A là:

A. C2H4.                               

B. CH4.  

C. C2H2                                

D. C6H6.

Câu 6 :  Để làm sạch khí CH4 có lẫn tạp chất khí C2H4 ta dẫn hỗn hợp khí trên qua

A. nước.

B. dung dịch HCl.

C. đụng dịch Brom.

D. dd Ca(OH)2,

Câu 7 :  Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn là dẫn xuất hiđrocachon?

A. CH4, C2H4, CH3Cl

B. C6H6, C3H4, HCHO

C. C2H2, C2H5OH, C6H12

D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO

Câu 8 :  Khí etilen không phản ứng với chất nào sau đây

A. O2                               

B. CO2  

C. Br2                              

D. H2

Câu 9 :  Hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic là

A. Quì tím                       

B. Brom

C. Clo                               

D. Nước

Câu 10 :  Công thức phân tử của hợp chất A có dạng (CH2)n; tỉ khối hơi của A đối với oxi là 0,875. Công thức phân tử của A là

A. CH                            

B. C2H6  

C. C3H6                          

D. C2H4

Câu 11 :  Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40 độ là

A. 80 ml                          

B. 70 ml

C. 75 ml                          

D.  60 ml

Câu 12 :  Cho kim loại magie tác dụng với axit axetic thu được 3,36 lí khí H2. Khối lượng muối magie axetat tạo thành là

A. 20,3                            

B. 21,3

C. 23,3                            

D.  22,3

II. TỰ LUẬN

Câu 1 : Viết phương trình hóa học cho chuỗi chuyển hóa sau:

Etilen → axit axetic → etyl axetat → natri axetat → axit axetic

Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau: CO2, CH4 và C2H4

Viết phương trình hóa học

Câu 3 : Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với Na dư thu được 4,48 lít khí (đktc)

a. Tính thành phần % khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp X

b. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp X trên thực hiện phản ứng este hóa thì thu được bao nhiêu gam este, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi tiến hóa sau:

C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa →  CH3COOH

Câu 2:

a, Hợp chất hữu cơ là gì?

b, Cho các chất: C6H12O6, CaCO3, C4H10, CO2, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3.

Chất nào là chất hữu cơ trong các chất trên?

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 4: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:

 

Liên kết đôi

Làm mất màu dung dịch brom

Phản ứng trùng hợp

Tác dụng với oxi

 

Metan

 

 

 

 

Etilen

 

 

 

 

Câu 5:

a. Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, KOH, Cu, Na2SO4, C2H5OH? Viết các phương trình hóa học (nếu có)

b. Cho 13,8 gam C2H5OH tác dụng với natri (dư) thu được bao nhiêu gam muối và bao nhiêu lít khí hidro (đktc)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Trung Đình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?