BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là :1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Trong bảng tuần hoàn X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 2: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. proton ,notron B. electron, notron, proton
C. electron, notron D. electron, proton
Câu 3: Những ngtử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. \({}_{24}^{12}X;{}_{25}^{12}Y\) B. \({}_{11}^{23}M;{}_{19}^{39}U\) C . \({}_{15}^{30}Q;{}_{15}^{31}R\) D. \({}_{20}^{40}Z;{}_{18}^{40}T\)
Câu 4: Tổng số các hạt cơ bản trong ngtử của nguyên tố X là 46 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 . Điện tích hạt nhân của X là :
A. 16+ B. 15+ C. 14+ D. 31+
Câu 5: Ion X2- có 18e, hạt nhân nguyên tử có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là:
A. 34 B. 36 C. 30 D. 32
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của tính kim loại là:
A. Si, Al, Mg, Na, K B. Si, Al, Mg, K, Na
C. Si, Mg, Al, Na, K D. Na, K, Si, Al, Mg
Câu 7: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là H2R. Oxit cao nhất có chứa 40% về khối lượng nguyên tố R . Nguyên tử khối của R là :
A. 14 B. 32 C. 31 D. 77
Câu 8: Nguyên tử hoặc ion chứa nhiều nơtron nhất là :
A. Mn B. Fe3+ C. Fe3+ D. Ni
Câu 9: Hợp chất X tạo bởi ngtố A có Z=6 và nguyên tố B có Z=8 . Các loại liên kết có trong hợp chất X là :
A. Cộng hóa trị phân cực B. Ion và cộng hóa trị
C. Ion D. Cộng hóa trị có cực.
Câu 10: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là:
A. Cl2 , HCl , NaCl B. NaCl , Cl2 , HCl
C. HCl , Cl2 ,NaCl D. Cl2 ,NaCl, HCl
Câu 11: Cho p/ứ : H2S + 4Cl2 + H2O → H2SO4 +8HCl . Câu diễn tả đúng tính chất các chất p/ứ là :
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. H2O là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
Câu 12: Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong p/ứ là:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
A. 23 B.24 C.25 D.26
Câu 13: P/ứ nào sau đây là p/ứ oxi hóa- khử?
A. P2O5 + H2O → H3PO4
B. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
C. NO2 + KOH → KNO3 + KNO2 + H2O
D. Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg vào dd HNO3 loãng dư, thu được dung dịch muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất . Gía trị của V là :
A. 4,48lít B. 0,448lít C. 8,96lít D. 0,896lít
Câu 15:Qúa trình oxi hóa xảy ra trong p/ứ : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu là :
A. Fe → Fe 2+ + 2e B. Fe + 2e → Fe 2+
C. Cu 2+ + 2e → Cu D. Cu 2+ → Cu +2e
Câu 16: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :
A. 11 B. 23 C. 17 D. 12
Câu 17: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4
C. NaBr, K2O, KNO3 D. MgO, HNO3, KHSO4
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
Câu 19: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. LiF. C. MgO . D. NaF.
Câu 20: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?
A. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô 17, ckì 3, nhóm VIIA
C. Ô 18, c kì 3, nhóm VIIIA D. Ô 19, ckì 3, nhóm IA
Câu 21: Cho 6,625g muối cacbonat A của kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 2,19 % (D = 1,25g/ml) thấy có bọt khí thoát ra. Biết lượng axit đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng. Công thức của A là:
A. Li2CO3. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. CaCO3.
Câu 22: Công thức hidroxit cao nhất của R có dạng H2RO4 thì công thức hợp chất khí với H của R có dạng:
A. RH3 B. RH4 C. RH2 D. RH
Câu 23: R thuộc chu kì 4, nhóm IIA. %O trong hidroxit cao nhất là:
A. 21.62% B. 40% C. 43.24% D. 80%
Câu 24: Có bao nhiêu câu không đúng trong các câu cho sau đây.
(1) . X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là X5Y2.
(2). Trong phân tử NH3 có 3 cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học.
(3). Trong bảng tuần hoàn gồm 3 chu kỳ lớn và 4 chu kì nhỏ.
(4). Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số phân lớp bằng nhau.
(5). Chỉ có một nguyên tố có tổng số electron ở phân lớp s bằng 7.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
II. Tự luận:
Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a. P + H2SO4 → H3PO4 + NO2 + H2O
b. FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 23,4g kim loại A hóa trị I vào 227,2 gam nước thấy có 6,72 lít khí H2 thoát ra ở đktc.
a. Tìm nguyên tử khối của kim loại trên.
b. Tính nồng độ % của chất tan trong dd thu được.
ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2 → 2Na2O
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
4. NH3 + HCl → NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3 D. 4, 5
Câu 2: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13.
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2- và NH4+ lần lượt là
A. +4, +5, -3, +3. B. +4, +3, +5, -3. C. +4, +5, +3, -3. D. +3, +5, +3, -4.
Câu 4: Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 6: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 7: Xét phản ứng MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 8: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Cl2 và HCl B. H2O và HCl C. N2 và Cl2 D. H2O và NaCl
Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 10: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là
A. XY2 B. X3Y C. XY. D. X2Y6
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 12: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. số mol Fe và Cu theo thứ tự là :
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 15 và 19 B. 19 và 15 C. 18 và 15 D. 19 và 14
Câu 14. Cho Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và bị khử là:
A. 5:1 B. 1:5 C. 12:5 D. 12:5
Câu 15: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 16: Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 43,65 g. B. 50,90 g. C. 42,75 g. D. Kết quả khác.
Câu 17: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu
Câu 18. Hòa tan m g Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) và muối Fe(NO3)3. Giá trị của m là:
A. 0,56 g B. 1,12 g C. 11,2 g D. 5,60 g
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm Fe và Al có khối lượng 19.3 gam tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 14.56 lít khí H2 ( đktc). Tỉ lệ mol của Fe và Al là:
A. 1:2 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 20. Cho 3.6 gam Mg tác dụng với HNO3 thu khí NO. Số mol HNO3 đóng vai trò môi trường là:
A. 0.4 B. 0.2 C.0.6 D. 0.3
Câu 21 Nguyên tố X có 2 e cuối cùng điền vào phân lớp p. Trong công thức hợp chất khí với Hidro X chiếm 75% về khối lượng. Hỏi oxit cao nhất của X có liên kết thuộc loại gì?
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận D. Liên kết cộng hóa trị có cực
Câu 22. Cho biết ion R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d8 . Chọn phát biểu đúng?
A. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 26+
B. Điện tích hạt nhân của M là 30+ và của M2+ là 28+
C. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 28+
D. Điện tích hạt nhân của M là 28 + và của M2+ là 26+
Caâu 23. Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p4
Caâu 24. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH D. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
II. Phần tự luận:
Câu 1(Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học theo phương pháp cân bằng electron.
a. HCl + K2Cr2O7 → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
b. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 2. Cho 13,9g hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng với HCl dư thì thu được 2,464 lít khí CO2 (đktc).
a. Xác định công thức của hai kim loại A và B.
b. Tính khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu.
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!