TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH | ĐỀ THI THỬ HK1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. trong phân tử NH3, nguyên tử N còn một cặp electron tự do
B. phân tử NH3 có 3 liên kết cộng hoá trị có cực
C. phân tử NH3 có ba liên kết cộng hoá trị không cực
D. trong phân tử NH3, nguyên tử N có một cặp electron lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết
2. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. phi kim mạnh nhất là oxi
B. phi kim mạnh nhất là iot
C. phi kim mạnh nhất là flo
D. kim loại mạnh nhất là liti
3. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hoá khử?
A. tạo ra chất khí (sủi bọt)
B. có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố
C. màu sắc của các chất thay đổi
D. tạo ra chất kết tủa
4. Tính số loại phân tử nước khác nhau có thể tạo thành từ hai đồng vị: 1H, 2H với 3 đồng vị 16O, 17O, 18O
A. 14 B. 10 C. 9 D. 12
5. Cho hai nguyên tố X (X = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thnàh giữa X và Y là:
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y2
7. Cho phản ứng: SO2 +2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4. Ở phản ứng trên, Br2 đóng vai trò:
A. không là chất oxi hoá, không là chất khử
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. chất oxi hoá
8. Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
9. Cho 5,6gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu được muối Fe(NO3)3, khí NO và nước. Khối lượng dung dịch axit đã dùng:
A. 25,2gam B. 126gam
C. 196gam D. 152gam
10. Chọn nguyên tử có bán kính lớn nhất?
A. O (Z = 8) B. Na (Z = 11)
C. N (Z = 7) D. C (Z = 6)
11. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. các electron trong cùng một lớp electorn có mức năng lượng gần bằng nhau
B. các electron chuyển động không tuân theo qũy đạo xác định
C. các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn
D. các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
12. Cho tinh thể các chất sau: iot, than chì, nước đá, muối ăn. Tinh thể nguyên tử là tinh thể:
A. muối ăn B. than chì C. iot D. nước đá
13. Cấu hình electron hoá trị của ion Co3+ (Z = 27) ở trạng thái bình thường là:
A. 3d4 4s2 (không có electron độc thân)
B. 3d6 (có electron độc thân)
C. 3d4 4s2 (có electron độc thân)
D. 3d6 (không có electron độc thân)
14. Xét xem mệnh đề nào đúng?
A. khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn không biến đổi thành nguyên tố khác
B. khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến thành nguyên tố khác
C. khi nguyên tử lưu huỳnh mất bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn không biến đổi thành nguyên tố khác
D. khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm hoặc mất bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn không biến đổi thành nguyên tố khác
15. Xét xem axit nào mạnh nhất? Biết Si (Z = 14), P (Z = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17)
A. H2SiO3 B. H3PO4
C. H2SO4 D. HClO4
16. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tố. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào sau đây?
A. 63% B. 64,29%
C. 88,82% D. 32,15%
17. Cho phản ứng: 2Mg + O2 → 2MgO. Tìm phát biểu sai?
A. Mg bị khử thành Mg2+
B. phản ứng trên là phản ứng oxi hoá khử
C. O2 đã oxi hoá Mg thành Mg2+
D. Mg là chất khử, O2 là chất oxi hoá
18. Nguyên tử của nguyên tố X có electorn cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có số electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X và Y đều là phi kim
B. X và Y đều là kim loại
C. X là phi kim, Y là kim loại
D. X là kim loại, Y là phi kim
19. Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + S + H2O. Hệ số cân bằng của MgSO4 và S lần lượt là:
A. 1,3 B. 3,1
C. 6,2 D. 1,1
20. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hidro có thành phần khối lượng: %R = 82,35%. Nguyên tố R là:
A. N (14) B. P (31)
C. As (75) D. Sb (122)
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi thử HK1 môn Hóa học 10 năm học 2019-2020 Trường THPT Lương Thế Vinh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt