TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 |
ĐỀ 1
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:
7 | 10 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
7 | 6 | 4 | 10 | 3 | 4 | 9 | 8 | 9 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
5 | 7 | 6 | 4 | 9 | 5 | 8 | 5 | 6 | 3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng “tần số”.
c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = \(\frac{{ - 1}}{2}\)
Câu 3: Cho hai đa thức: \(P = 7{x^2}y - 7x{y^2} + xy + 5\) ; \(Q = 7x{y^2} - xy + 3{x^2}y + 10\)
a, Tìm bậc của hai đa thức trên.
b, Tính P + Q; P - Q.
Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD.
Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)
a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD
b) Chứng minh AD < DC
c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: A = \(\frac{{1.5.6 + 2.10.12 + 3.15.18 + 4.20.24 + 5.25.30}}{{1.3.5 + 2.6.10 + 3.9.15 + 4.12.20 + 5.15.25}}\)
ĐÁP ÁN
Câu 1
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A
b)
Giá trị (X) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n) | 1 | 4 | 4 | 6 | 4 | 8 | 4 | 6 | 3 | N = 30 |
c)
\(\begin{array}{l}
X \approx 8,5\\
{M_0} = 7
\end{array}\)
d) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A
Câu 2
a) x = 1 thì giá trị biểu thức là 1
\(x = \frac{{ - 1}}{2}\) thì giá trị biểu thức là \( \frac{{ - 25}}{8}\)
Câu 3
a) P có bậc là 3
Q có bậc là 3
b)
\(\begin{array}{l}
P + Q = 10{x^2}y + 15\\
P - Q = 4{x^2}y - 14x{y^2} + 2xy - 5
\end{array}\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
Bài 1:
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau
138 | 141 | 145 | 145 | 139 |
141 | 138 | 141 | 139 | 141 |
140 | 150 | 140 | 141 | 140 |
143 | 145 | 139 | 140 | 143 |
a) Lập bảng tần số?
b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
Bài 2: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 | 10 |
|
Tần số (n) | 3 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 1 | N = 32 |
a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3:
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (1,5 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số (n) | 6 | 3 | 4 | 2 | 7 | 5 | 5 | 7 | 1 | N = 40 |
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Bài 1: Cho các đa thức:
P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 + \(\frac{1}{2}\)
Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
b) Tính P(x) - Q(x).
Bài 2: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .
a) Chứng minh : IA = IB .
b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
Câu 1: Cho hai đa thức và
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 2: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE \( \bot \) BC (E \( \in \) BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh tam giác ADF = tam giác EDC rồi suy ra DF > DE.
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hai Bà Trưng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Ngô Quyền
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi
Chúc các em học tập tốt !