TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1:Các hợp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm :
a) H2O, H2SO4
b) KMnO4 , KClO3
c) CaCO3 , CuSO4
d) H2SO4 ,CaCO3
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
a) 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
c) 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
d) 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :
a) 2Cu + O2 → 2CuO
b) H2O + CaO → Ca(OH)2
c) 3 H2O + P2O5 → 2H3PO4
d) CaCO3 → CaO + CO2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P2O5 c) HCl d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng
b) Đều giảm
c) Có thể tăng và có thể giảm
d) Không tăng và cũng không giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20 gam KNO3 là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Oxi ? Viết PTHH minh hoạ ?
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
a) 1,5 lít dung dịch NaCl 1M
b) 50 gam dung dịch MgCl2 40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
a) Viết PTHH xảy ra ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
c) Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Em hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu câu trả lời mà em chọn là đúng.
Câu 1. Thành phần theo thể tích của oxi trong không khí là:
A. 21% B. 78% C. 1% D. 12%
Câu 2. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của :
A. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Chất rắn trong chất lỏng
C. Chất khí trong chất lỏng
D. Đồng nhất của chất rắn trong dung môi
Câu 3. Những hợp chất nào có công thức hóa học dưới đây là Oxit
A. CuO B. CuCl2 C. CaCO3 D. HNO3
Câu 4. Dùng giấy quì tím thì nhận biết được 2 dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH và HCl B. HCl và H2SO4 C. NaOH và KOH D. NaCl và KCl
Câu 5. Số gam NaOH có trong 2 lít dung dịch NaOH 1M là:
A. 80 gam B. 60 gam C. 40 gam D. 20 gam
Câu 6. Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:
A. 20,4 gam B. 28 gam C. 18,4 gam D. 16 gam
Câu 7. Axit sunfuric có công thức hóa học là: H2SO4. Công thức của muối sắt (III) sunfat là:
A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe3SO4 D. Fe2SO4
Câu 8. Hòa tan 12 gam muối ăn vào 108 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là:
A. 10% B. 12% C. 15% 16%
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Trình bày tính chất hóa học của nước. Viết PTHH minh họa. (2đ)
Câu 2. Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
a. Magie + Khí oxi → Magieoxit
b. Sắt (III) oxit + khí hidro → Sắt + Nước
Mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giải thích?
Câu 3. Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zn) phản ứng hết với dung dịch Axitclohidric (HCl)
a. Tính thể tích khí H2 (đktc) sinh ra ?
b. Lượng khí H2 sinh ra từ phản ứng trên cho tác dụng với 12 gam CuO nung nóng.
Tính khối lượng Cu thu được?
ĐỀ SỐ 3:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của không khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5
C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
6. Khí hiđro:
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
7. Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. Nhẹ hơi nước B. Nhẹ hơn không khí C. Ít tan trong nước D. Có tính khử
8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
9. Dung dịch là một hỗn hợp:
A. Của các chất trong chất lỏng
B. Đồng nhất của dung môi và chất tan
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. Của chất rắn trong chất lỏng
10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :
A. 15 % B. 10 % C. 20 % D. 25 %
12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là nội dung Bộ 5 đề kiểm tra HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Trưng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 năm 2019-2020 Trường THCS Minh Tiến
- Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương V môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Bắc Hà
Chúc các em học tập tốt !