TRƯỜNG THCS THIÊN PHƯỚC | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chiếu một tia sáng vào một thấu kính phân kì, theo phương song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào ?
A. Phương bất kì.
B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới.
C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới.
D. Giữ nguyên phương cũ.
Câu 2: Chọn câu đúng.
Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ :
A. loe rộng dần ra.
B. thu nhỏ dần lại.
C. bị thắt lại.
D. trở thành chùm tia song song.
Câu 3: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì :
A. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo.
B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.
C. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.
D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.
Câu 4: Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây ?
A. Một ngôi sao.
B. Một con vi trùng.
C. Một con kiến.
D. Một bức tranh phong cảnh.
Câu 5: Ai trong số các người kể dưới đây không cần sử dụng kính lúp trong công việc của mình ?
A. Một người thợ chữa đồng hồ.
B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ.
C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng.
D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa.
Câu 6: Vật kính máy ảnh là loại thấu kính gì và thường được làm bằng vật liệu gì ?
A. Là thấu kính hội tụ và thường là bằng thủy tinh.
B. Là thấu kính hội tụ và thường là bằng nhựa trong.
C. Là thấu kính phân kì và thường là bằng thủy tinh.
D. Là thấu kính phân kì và thường là bằng nhựa trong.
Câu 7: Bộ phận nào dưới đây là hoàn toàn không quan trọng đối với một cái máy ảnh ?
A. Vật kính.
B. Buồng tối.
C. Phim hoặc bộ phận ghi ảnh.
D. Chân máy.
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.
B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.
Câu 9: Chọn câu đúng.
Có thể coi con mắt là một dụng cụ quang học tạo ra
A. ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật của vật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo của vật, cùng chiều hơn vật.
Câu 10: Chỉ ra ý sai.
Thể thủy tinh khác các thấu kính hội tụ thường dùng ở các điểm sau đây :
A. Tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. Không làm bằng thủy tinh.
C. Làm bằng chất trong suốt, mềm. D. Có tiêu cự thay đổi được.
Câu 11: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không ?
A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị.
C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 12: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 25cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không ?
A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị.
C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 13: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính ; khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không ?
A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị.
C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 14: Ảnh của một vật trên màn hứng ảnh trong máy ảnh bình thường là :
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 15: Chỉ ra câu sai.
Máy ảnh cho phép ta làm được những gì ?
A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật.
B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh.
C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh ra khỏi máy.
D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên giấy ảnh.
Câu 16: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy ảnh như thế nào ?
A. Một ảnh thật, ngược chiều vật.
B. Một ảnh thật, cùng chiều vật.
C. Một ảnh ảo, ngược chiều vật.
D. Một ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 17: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là :
A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm.
B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.
Câu 18: Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy :
A. một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật.
C. một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 19: Thấu kính phân kì chỉ có khả năng cho :
A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo lớn hơn vật.
Câu 20: Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây ?
A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.
B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.
C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.
D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | A | B | C | D | A | D | D | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | A | C | C | D | D | C | B | C | C |
-(Hết đề thi số 1)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây :
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm.
D. luôn luôn không đổi.
Câu 2: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?
A. Trên đường truyền trong không khí .
B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
C. Trên đường truyền trong nước.
D. Tại đáy xô nước.
Câu 3: Thấu kính hội tụ có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây ?
A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc ?
A. Luôn đứng yên.
B. Chuyển động đi lại như con thoi.
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.
D. Luân phiên đổi chiều quay.
Câu 6: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều ?
A. Không còn tác dụng từ.
B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.
C. Tác dụng từ giảm đi.
D. Lực từ đổi chiều.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều ?
A. Giá trị cực đại.
B. Giá trị cực tiểu.
C. Giá trị trung bình.
D. Giá trị hiệu dụng.
Câu 8: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ :
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không tăng, không giảm.
...
-(Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: So sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kì.
Câu 2: Trình bay cách dựng ảnh của điểm sáng qua thấu kính phân kì:
Câu 3: Kính lúp là gì?
Câu 4: Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 5: Nêu cách để phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều .
...
-(Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Câu 2: Đặc điểm của tia khúc xạ là gì?
Câu 3: Trình bày các đặc điểm cấu tạo mắt.
Câu 4: Sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh là gì?
Câu 5: Nêu định nghĩa điểm cực cận và điểm cực viễn.
...
-(Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.
Câu 3: Nêu các cách nhận biết một thấu kính hội tụ.
Câu 4: Nêu đặc điểm về đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
Câu 5: Nêu các cách nhận biết một thấu kính phân kỳ.
...
-(Nội dung đầy đủ, chi tiết các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Thiên Phước. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.