TRƯỜNG THCS BÌNH THỦY | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào
A. Proton, electron
B. Proton, notron.
C. Electron.
D. Electron, proton, notron.
Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị
B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.
D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc .
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
Câu 7. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton
B. Notron
C. Electron
D. Notron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na
B. 1 nguyên tử nitơ: N
C. 3 nguyên tử canxi: 3C
D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H
B. 5H2
C. H2
D. 5 h2
Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. 0,0625
B. 0,625
C. 0,125
D. 1,25
Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. I
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
A. 0,65 lần
B. 1,25 lần
C. 0,875 lần
D. 0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:
A. 3,98.10-23 gam
B. 2,82.10-23 gam
C. 3,82.10-23 gam.
D. 4,5.10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
A. MSO4
B. M3(SO4)2
C. M2(SO4)3
D. M2SO4
Câu 4. Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần. Công thức hóa học của hợp chất là :
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C6H6
Câu 5. Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
A. 153 đvC
B. 318đvC
C. 218đvC
D. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau: Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A H2 , O3 , Zn , Cl2
B. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
C. Cl2 , CO2 , H2 , H2O
D. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
A. số proton = số nơtron
B. số electron = số nơtron
C. số electron = số proton
D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng
B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom
D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O
B. 1H2, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N
B. Al, O
C. Mg, N
D. Cu, O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào
A. Proton, electron
B. Proton, notron.
C. Electron.
D. Electron, proton, notron.
Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị
B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.
D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc .
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
Câu 7. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton
B. Nơtron
C. Electron
D. Nơtron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na
B. 1 nguyên tử nitơ: N
C. 3 nguyên tử canxi: 3C
D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H
B. 5H2
C. H5
D. 5h2
Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. 0,0625
B. 0,625
C. 0,125
D. 1,25
Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
A. 0,65 lần
B. 1,25 lần
C. 0,875 lần
D. 0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:
A. 3,98.10-23 gam
B. 2,82 . 10-23 gam
C. 3,82 . 10-23 gam.
D. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
A. MSO4
B. M3(SO4)2
C. M2(SO4)3
D. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
A. 153 đvC
B. 318đvC
C. 218đvC
D. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. H2 , O3 , Zn , Cl2
B. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
C. Cl2 , CO2 , H2 , H2O
D. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
A. số proton = số nơtron
B. số electron = số nơtron
C. số electron = số proton
D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng
B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom
D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O
B. 1H2, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N
B. Al, O
C. Mg, N
D. Cu, O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy chọn câu trả lời đúng:( 2đ)
Câu 1. Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có tỉ lệ khối lượng là mc : mH = 4:1 . Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C6H6
Câu 2. Khối lượng của hai phân tử kali cacbonat 2K2CO3 là :
A. 153 đvC
B. 276đvC
C. 218đvC
D. 414 đvC
Câu 3. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các đơn chất là:
A. H2O , O3 , Zn , Cl2
B. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
C. Cl2 , O3 , H2 , Zn
D. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 4. Trong một nguyên tử :
A. số proton = số nơtron
B. số electron = số nơtron
C. số electron = số proton
D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 5. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Bình Thủy. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: