TRƯỜNG THCS VĨNH CHÂU | ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP NĂM 2021 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút) |
Đề 1
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
a) Tính giá trị của biếu thức A khi x = 2.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x sao cho C = -AB nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150m2. Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5m. Tính chiều rộng mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số
a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên R.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
c) Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng (d). Chứng minh khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến (d) không lớn hơn
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A và O, H khác A và O). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H), tia AG cắt đường tròn tại E khác A.
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD. Chứng minh: KC.KD=KE.KB.
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A. Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HEF.
d).Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF. Chứng minh HE+HF=MN.
ĐÁP ÁN
Câu 1
Cho
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x=2.
Có
Khi
b).Rút gọn biểu thức B.
c).Tìm x sao cho C=-A.B nhận giá trị là số nguyên.
Có
Có
Có
..............
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
b) Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn đẳng thức
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm m để đồ thị hàm số
b) Một tam giác vuông có chu vi 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó ?
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại điểm H (H nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây MN và BK cắt nhau ở E. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác AHEK nội tiếp
b) Tam giác NFK cân và EM.NC=EN.CM
c) Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // MN và
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
a)
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x=0;x=2
b) \sqrt{x+1}=3-x
Điều kiện:
Giải phương trình tìm được
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm
Câu 2:
a)
=
=
=
Kết luận: Vậy A =
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Bài 1: (2 điểm)
Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị của b để B ≥ 1.
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
b) Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d): y = 3x + m và đường thẳng (d’):
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình : x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
Bài 4: (3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính PQ = 2R. Điểm N cố định trên nửa đường tròn. Điểm M thuộc cung PN (M khác P; N). Hạ MH
a) Tứ giác QHKN là tứ giác nội tiếp;
b) PK.PN = PM2;
c) PE.PN + QE.QM không phụ thuộc vị trí của điểm M trên cung PN;
d) Khi M chuyển động trên cung PN thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MIN đi qua hai điểm cố định.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) ĐKXĐ:
b)
Kết hợp với điều kiện
Vậy: b > 9
Bài 2:
a)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
..........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Câu 1: (1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm m để đồ thị hàm số
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải phương trình
Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến (thuộc cạnh AC). Biết AB = 2a. Tính theo a độ dài AC, AM và BM.
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm AB. Đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt AC tại J. Chứng minh: B, C, và J cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bán kính R = 2a. Xét điểm thay đổi sao cho IM = a. Hai dây AC, BD đi qua M và vuông góc với nhau. (A, B, C, D thuộc (C)). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Vậy T = 4
Câu 2:
A(1; 5) thuộc đồ thị hàm số
⇔ 2m = 4
⇔ m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Câu 3:
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2; x = 3
..........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021 có đáp án Trường THCS Phước Hưng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán trường THCS Hương Lâm
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán trường THCS Hùng Sơn
Chúc các em học tập tốt !
Thảo luận về Bài viết