TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 42: Nhận định nào dưới đây đúng nhất về tác động của gió mùa đến khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.
B. Làm cho khí hậu phân hóa sâu sắc theo chiều Bắc - Nam.
C. Làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Làm cho nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Nam Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Hà Nam
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C. B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 45: Đai cao nào không có ở miền núi nước ta
A. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. B. Ôn đới gió mùa trên núi.
C. Nhiệt đới gió mùa chân núi. D. Cận xích đạo gió mùa.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sống nào sau đây?
A. Sông Cả. B. Sông Ba. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C. B. Mùa đông nhiệt độ dưới 100C.
C. Khí hậu có tính chất ôn đới. D. Chỉ có ở dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây thể hiện địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta?
A. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam. B. Địa hình bị xâm thực và bồi tụ mạnh.
C. Địa hình có tính phân bậc theo độ cao. D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích.
Câu 49: Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TẠI HÀ NỘI VÀ CÀ MAU NĂM 2018
(Đơn vị tính: oC)
Địa điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hà Nội | 18,1 | 17,5 | 22,7 | 24,4 | 29,5 | 30,6 | 30,1 | 29,1 | 29,0 | 26,1 | 24,2 | 19,9 |
Cà Mau | 26,7 | 26,6 | 28,1 | 29,1 | 29,3 | 28,1 | 27,5 | 28,0 | 27,6 | 28,1 | 28,1 | 27,8 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện nhiệt độ tại Hà Nội và Cà Mau qua các năm?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 50: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?
A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động muộn hơn ở Nam Bộ.
B. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
C. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muôn hơn.
D. Vị trí Nam Bộ gần chí tuyến Bắc và nằm xa xích đạo.
ĐÁP ÁN
41 | D |
42 | A |
43 | D |
44 | C |
45 | D |
46 | C |
47 | B |
48 | B |
49 | D |
50 | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1.Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D.hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây thuộc đô thị loại 1?
A.Vinh, Quy Nhơn. B.Hải Phòng, Đà Nẵng.
C.Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D.Đồng Hới, Tuy Hòa.
Câu 3.Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do
A.khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
B.vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
C.nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
D.chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
Câu 4.Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta?
A.Ngành nông nghiệp. B.Ngành công nghiệp.
C.Ngành du lịch. D.Ngành thương mại.
Câu 5.Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A.3,20C và 12, 50C. B.9,40C và 13,30C. C.13,70C và 9,40C. D.12, 50C và 3,20C.
Câu 6.Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A.Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
B.Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
C.Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
D.Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
Câu 7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Campuchia?
A.Điện Biên. B.Gia Lai. C.Kon Tum. D.Kiên Giang.
Câu 8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?
A.Đồng bằng sông Cửu Long. B.Bắc Trung Bộ.
C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9.Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là
A.Duyên hải Nam Trung Bộ. B.Nam Bộ.
C.Bắc Bộ. D.Bắc Trung Bộ.
Câu 10.Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
ĐÁP ÁN
25B | 26B | 27D | 28A | 29D | 30A | 31A | 32A | 33A | 34B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi thủy sản. B. khai thác apatit. C. khai thác thế mạnh. D. nuôi bò sữa.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit. B. Sắt. C. Crôm. D. Niken.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Thanh Hóa. D. Thái Bình.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Mỹ Tho. D. Nha Trang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
ĐÁP ÁN
41-A | 42-B | 43-B | 44-A | 45-D | 46-C | 47-C | 48-B | 49-D | 50-C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu 42. Sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải từ Bắc đến Nam mang lại tính hiệu quả nào cho sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. tính mùa vụ khai thác hiệu quả hơn.
D. tạo điều kiện phân bố cây trồng, vật nuôi.
C. áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu mùa vụ hợp lý hơn.
Câu 43. Kim ngạch xuất - nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh, chủ yếu do
A. dân số đông, nhu cầu cao, trong khi sản xuất phát triển chưa mạnh.
B. kinh tế phát triển chậm do chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D. đời sống kinh tế nhân dân tăng, nhu cầu sử dụng hàng ngoại nhập cao.
Câu 44. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. biển nước ta giàu về tài nguyên khoáng sản, hải sản.
B. vùng biển nước ta rộng lớn, đường bờ biển dài 3.260 km.
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước.
D. ngày càng có nhiều khu kinh tế ven biển hình thành và phát triển.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạnghóa.
B. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
D. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam giai đoạn từ 1960 đến năm 2007?
A. Dân số nước ta tăng từ năm 1960 đến 2007.
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn tăng là xu thế chung.
Câu 47. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển.
B. đường bờ biển kéo dài và tiếp giáp nhiều quốc gia.
C. vùng biển nước ta rộng lớn và đang có sự tranh chấp.
D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao.
Câu 48. Trong nông nghiệp, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi để
A. chủ động thực hiện kế hoạch sản xuất mùa vụ.
B. thâm canh, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. trồng các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. phòng trừ sâu bệnh, dịch bệnh trên cây trồng.
Câu 49. Ý nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta trong những năm qua?
A. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng nông nghiệp chuyên canh được hình thành.
C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn ra đời.
D. Các khu kinh tế năng động phát triển rộng khắp cả nước.
Câu 50. Công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa bò phân bố gần các đô thị lớn, nguyên nhân là do
A. trình độ người lao động các đô thị cao.
B. ít tốn kinh chi phí vận chuyển sữa đến nơi tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ sữa lớn.
D. người dân thành thị có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | A | C | C | D | D | A | B | D | C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trần Đại Nghĩa lần 4. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: