TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm
A. tăng tần số dòng điện
B. tăng điện năng tiêu thụ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện
D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
Câu 2: Khi ở trên tàu vũ trụ các nhà du hành ở trong điều kiện phi trọng lượng. Để đo khối lượng của mình họ phải sử dụng một dụng cụ đo khối lượng - là một chiếc ghế lắp vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo gắn vào một điểm trên tàu. Nhà du hành ngồi vào ghế và thắt dây buộc mình vào ghế, cho ghế dao động và đo chu kì dao động T của ghế bằng một đồng hồ hiện số đặt trước mặt mình. Biết khối lượng của ghế là m = 12,47 kg, độ cứng của lò xo k = 605,5 N/m, T = 2,08832 s. Xác định khối lượng của nhà du hành.
A. 54,42 kg
B. 66,89 kg
C. 79,36 kg
D. 57,47 kg
Câu 3: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = acosωt
B. uM = acos(ωt - πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
D. uM = acos(ωt - 2πx/λ)
Câu 4: Đặt điện áp u = 220\(\sqrt{2}\)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(\frac{\pi }{6}\).
C. \(\frac{\pi }{3}\).
D. \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 5: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp\(u=220\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\) (A). Điện trở thuần R có giá trị là:
A. 55Ω B. 110 Ω C. 220 Ω D. 55\(\sqrt{3}\) Ω
Câu 8: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:
A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m
Câu 9: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi từ một điểm M trên màn quan sát đến hai khe I-âng được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=k\lambda \).
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( k+0,5 \right)\lambda \).
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\frac{a.x}{D}\).
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\frac{\lambda D}{a}\).
...
ĐÁP ÁN
1. D | 2. A | 3. D | 4. C | 5. B | 6. C | 7. A | 8. D | 9. B | 10. C |
11. C | 12. B | 13. B | 14. B | 15. C | 16. C | 17. B | 18. D | 19. D | 20. A |
21. B | 22. C | 23. C | 24. B | 25. D | 26. A | 27. B | 28. D | 29. C | 30. C |
31. B | 32. D | 33. A | 34. A | 35. D | 36. D | 37. A | 38. D | 39. A | 40. D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:
A. 7,0 mm B. 8,4 mm C. 6,5 mm D. 9,3 mm
Câu 2: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 3: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng -1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
Β. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV
C. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng -12,1 eV
Câu 4: Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?
A. Đồ thị hình a. B. Đồ thị hình b.
C. Đồ thị hình c. D. Không có đồ thị nào.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 6: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
Câu 7: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gấy ra phản ứng: \(_{2}^{4}He+_{13}^{27}Al\to _{15}^{30}P+_{0}^{1}n\). Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đon vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là:
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
Câu 8: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là \(\frac{{{W}_{t}}}{3}\). Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng:
A. 0,8 s. B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s
Câu 9: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m.
A. 100 g B. 200 g C. 400 g D. 800 g
Câu 10: X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100πt - π/6) (V) thì dòng điện chạy qua phần tử X là i = \(\sqrt{2}\)cos(100πt + π/3) (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.
A. X là R = 100 W.
B. X là L = \(\frac{1}{\pi }\) (H).
C. X là C = \(\frac{1{{0}^{-4}}}{\pi }\)(F).
D. X là C = \(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }\)(F).
...
ĐÁP ÁN
1. B | 2. C | 3. C | 4. B | 5. D | 6. A | 7. B | 8. D | 9. C | 10. C |
11. D | 12. A | 13. D | 14. C | 15. B | 16. C | 17. A | 18. D | 19. B | 20. C |
21. C | 22. B | 23. B | 24. B | 25. C | 26. C | 27. B | 28. D | 29. D | 30. A |
31. B | 32. D | 33. A | 34. A | 35. D | 36. A | 37. A | 38. D | 39. D | 40. D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) là:
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:
A. \({{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}\).
B. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\).
C. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\).
D. \({{N}_{0}}\left( 1-\lambda t \right)\).
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị
A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia γ và β
B. Tia α và β
C. Tia γ và tia X
D. Tia γ và α
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3là:
A. 459 nm B. 500 nm C. 450 nm D. 760 nm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là \(\text{v}=10\pi \text{cos}\left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm/s). Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết.
B. Số proton.
C. Số nuclon.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. nửa bước sóng
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 24,8 cm B. 0,248 cm C. 1,56 m D. 0,50 m
...
ĐÁP ÁN
1. C | 2. B | 3. B | 4. B | 5. C | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. A |
11. D | 12. A | 13. D | 14. C | 15. B | 16. C | 17. A | 18. D | 19. B | 20. C |
21. B | 22. C | 23. C | 24. B | 25. D | 26. A | 27. B | 28. D | 29. C | 30. C |
31. B | 32. D | 33. A | 34. A | 35. D | 36. D | 37. A | 38. D | 39. D | 40. A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)\)(cm) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\)(cm). Dao động tổng hợp có biên độ \(\sqrt{3}\)cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 phải có giá trị là:
A. \(\sqrt{3}\)cm B. 1 cm C. 2 cm D. 2\(\sqrt{3}\) cm
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2,775 cm B. 26,1 cm C. 17 cm D. 17,96 cm
Câu 3: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = acosωt
B. uM = acos(ωt - πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
D. uM = acos(ωt - 2πx/λ)
Câu 4: Đặt điện áp u = 220\(\sqrt{2}\)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(\frac{\pi }{6}\).
C. \(\frac{\pi }{3}\).
D. \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 5: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 7: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia γ và β
B. Tia α và β
C. Tia γ và tia X
D. Tia γ và α
Câu 8: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:
A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt{2}\)cos100πt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R1 và R2 = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 w. Nếu \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}+\frac{{{R}_{2}}}{{{R}_{1}}}=7\) thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
A. 810 W B. 360 W C. 240 W D. 270 W
Câu 10: Một học sinh tiến hành thí nghiệm do bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe I-âng là a = 150 ± 0,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,40 ± 0,05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0,02 (mm). Kết quả của phép đo là:
A. 0,50 ± 0,01 (µm)
B. 0,50 ± 0,05 (µm)
C. 0,50 ± 0,02 (µm)
D. 0,50 ± 0,03 (µm)
...
ĐÁP ÁN
1. B | 2. A | 3. D | 4. C | 5. A | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. D |
11. B | 12. A | 13. B | 14. B | 15. C | 16. C | 17. B | 18. D | 19. D | 20. A |
21. B | 22. C | 23. C | 24. B | 25. D | 26. A | 27. B | 28. D | 29. C | 30. C |
31. D | 32. C | 33. B | 34. A | 35. D | 36. C | 37. A | 38. D | 39. A | 40. D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 2: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:
A. \({{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}\).
B. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\).
C. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\).
D. \({{N}_{0}}\left( 1-\lambda t \right)\).
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị
A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
Câu 5: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp\(u=220\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\) (A). Điện trở thuần R có giá trị là:
A. 55Ω
B. 110 Ω
C. 220 Ω
D. 55\(\sqrt{3}\) Ω
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3là:
A. 459 nm B. 500 nm C. 450 nm D. 760 nm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là \(\text{v}=10\pi \text{cos}\left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm/s). Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Câu 8: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
A. 1 mm B. 0,5mm C. 1,8 mm D. 2 mm
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. nửa bước sóng
Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0. Khi xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được sóng có tần số \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{0}}}{3}\). Tỉ số \(\frac{{{\varphi }_{2}}}{{{\varphi }_{1}}}\) bằng:
A. \(\frac{8}{3}\). B. \(\frac{1}{3}\). C. 3. D. \(\frac{3}{8}\).
...
ĐÁP ÁN
1. B | 2. A | 3. B | 4. B | 5. C | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. A |
11. B | 12. A | 13. D | 14. C | 15. A | 16. C | 17. B | 18. D | 19. D | 20. D |
21. B | 22. C | 23. C | 24. B | 25. D | 26. A | 27. B | 28. D | 29. C | 30. C |
31. D | 32. C | 33. B | 34. A | 35. D | 36. D | 37. A | 38. D | 39. A | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bá Thước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!