Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tây Sơn lần 3

TRƯỜNG THPT

TÂY SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.  

B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.

C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc 

D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước

Câu 42: Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là

A. Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.

B. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.

C. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.

D. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến,

Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố Nam Định thuộc phân cấp đô thị loại nào?

A. Đô thị loại 2.              B. Đô thị loại 4. 

C. Đô thị loại 3.               D. Đô thị loại 1.

Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những vùng khí hậu nào dưới đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc?

A. Đông Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.     

B. Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.

C. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Tây Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 45: Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do

A. sự phân hóa đất và địa hình  giữa miền Bắc và miên Nam.

B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc – Nam.

C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền.

D, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao.

Câu 46: Để bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của Đồng bằng sông Hồng nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng, giải pháp nào dưới đây không hợp lí?

A. Canh tác hợp lý, chống bạc màu, nhiễm phèn, mặn.

B. Áp dụng các biện pháp thủy lợi, đào hố vẩy cá

B. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất. 

C. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.

Câu 47: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ

A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ.

B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.

C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác

Câu 48: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?

A Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.

B. Vấn đề nhập cư.

C. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc  

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch.

Câu 49:Các ngành công nghiệp, vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may, hàng tiêu dùng phát triển ở nông thôn Trung Quốc là dựa vào điều kiện

A. nhu cầu tiêu thụ tăng, thị trường ngày càng rộng.          

B. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

C. lực lượng lao động dồi dào, nguyên vật liệu sẵn có.

D. vốn đầu tư, chính sách ưu tiên của nhà nướ

Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành du lịch nước ta?

A. Số lượt khách du lịch từ năm 1995 đến 2007 tăng liên tục

B. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh và liên tục

C. Số lượt khách du lịch nội địa có tốc độ tăng chậm hơn số lượt khách quốc tế.

D. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách du lịch.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

A

C

B

B

B

B

C

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hướng nghiêng chính của địa hình nước ta là

A. Đông Bắc – Tây Nam.                                     B. Tây Bắc - Đông Nam.

C. Tây Nam – Đông Bắc.                                     D. Đông Nam – Tây Bắc.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?

A. Nước ta nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương - Địa Trung Hải.

B. Nước ta nằm ở ngoại chí tuyến Bắc bán cầu.

C. Nước ta nằm rìa phía Đông bán đảo Đông Dương.

D. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

Câu 3: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy sắp xếp thứ tự các khu kinh tế ven biển từ Bắc vào Nam của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.

B. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.

D. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.

Câu 4: Vùng đồng bằng thường bị nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn ở nước ta là

A. đồng bằng ven biển Miền Trung.                    B. đồng bằng sông Cửu Long.

C. đồng bằng nhỏ trên núi.                                   D. đồng bằng sông Hồng.

Câu 5: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là

A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.                     B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc.

C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Châu Phi.                          D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Giáp với Bắc Trung Bộ.

B. Nằm kề bên vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

C. Giáp với các nước Lào, Trung Quốc và Camphuchia.

D. Tiếp giáp với vịnh Bắc Bộ

Câu 7: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?

A. Quảng Ninh – Cà Mau.                                    B. Móng Cái – mũi Cà Mau.

C. Hải Phòng – Kiên Giang.                                 D. Móng Cái – Hà Tiên.

Câu 8: Diện tích gò đồi nhiều nên ở Bắc Trung Bộ  thuận lợi nhất là

A. Trồng cây lương thực và cây rau màu.

B. kinh tế vườn rừng và chăn nuôi gia súc.

C. Cây công nghiệp hàng năm và cây lâu năm.

D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

Câu 9: Vùng nào nước ta có tỷ trọng chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?

A. Đông Nam Bộ.                                                 B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                    D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10: Hiện nay dân số nước ta đang có xu hướng

A. trẻ hóa.                     B. bão hòa.                      C. già hóa.                                   D. gia tăng nhanh.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

A

A

A

C

D

C

C

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền?

       A. Bù Gia Mập.                 B. Hang Chui.                   C. Đồng Kỵ. D. Tân Trào.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

       A. Hà Giang.                     B. Lai Châu.                      C. Cao Bằng.                                        D. Lào Cai.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

       A. Thanh Hóa.                   B. Hà Tĩnh.                        C. Quảng Bình.                                         D. Nghệ An.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

       A. Ninh Thuận.                 B. Bình Thuận.                  C. Khánh Hòa.                                          D. Phú Yên.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

       A. Mộc Bài.                       B. Đồng Tháp.                   C. An Giang.                                       D. Hà Tiên.

Câu 46: Cho bảng số liêu.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 ( Tỉ USD)

Năm

Phi-lip-pin

Xin – ga - po

Thái lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2018

330,9

364,1

504,9

254,1

                                 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010?

       A. Thái lan tăng ít nhất                                                B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.

       C. Việt Nam tăng nhanh nhất.                                     D. Xin – ga – po tăng nhiều nhất

Câu 47: Thế mạnh chủ yếu để sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng là

       A. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.

       B. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

       C. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.

       D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 48: Nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên

       A. địa hình phân hóa đa dạng.                                     B. tài nguyên sinh vật phong phú.

       C. khí hậu phân hóa mùa rõ rệt.                                  D. có nền nhiệt độ cao, nắng nhiều.

Câu 49: Dân cư nước ta hiện nay

       A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.                              B. phân bố đều khắp giữa các vùng.

       C. quy mô dân số có xu hướng giảm.                          D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.

Câu 50: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

       A. phân bố không đều giữa các vùng.                         B. phân bố đều khắp giữa các vùng.

       C. dân cư đông, thiếu việc làm cao.                            D. dựa chủ yếu vào kinh tế nông nghiệp.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

C

C

B

A

C

B

B

A

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Cho biểu đồ:

 Sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của

Bru-nây năm 2010 và năm 2018?

          A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.             B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.

          C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.           D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.

Câu 42: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

          A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.                                            B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.

          C. giàu có các loại khoáng sản.                                   D. khí hậu phân thành hai mùa.

Câu 43: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là

          A. số lượng không lớn.                                                B. trình độ rất cao.

          C. chất lượng nâng lên.                                               D. phân bố rất đều.

Câu 44: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là

          A. trình độ đô thị hoá thấp.                                          B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

          C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.                          D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.

Câu 45:  Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?

          A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.              B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.

          C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.         D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.

 Câu 46: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

          A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.                        B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.

          C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.                            D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

Câu 47: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là 

          A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                      B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực

          C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.                        D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.

Câu 48: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

          A. phân bố tập trung ở vùng núi.                                 B. có đông đảo lao động kĩ thuật.

          C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.                              D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu 49: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có

          A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.                         B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

          C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.                        D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

Câu 50: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

          A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.               C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

          B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.              D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

B

C

A

D

A

C

A

C

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tây Sơn lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?