TRƯỜNG THPT MỘC HẠ | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Dân cư ở đồng bằng sông Cửu Long chủ động sống chung với lũ không phải do
A. lũ lên chậm và xuống chậm.
B. lũ xảy ra thường xuyên và quanh năm.
C. lũ cũng mang lại nhiều nguồn lợi.
D. tập quán lâu đời của người dân.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam.
B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.
D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
Câu 3: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
D. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
Câu 4: Đất feralit có mùn phát triển ở vùng nào sau đây?
A. Núi có độ cao từ 600 - 700 m đến 1600 - 1700m.
B. Trung du và bán bình nguyên.
C. Núi cao trên 2400m.
D. Đồi núi thấp dưới 1000m.
Câu 5: Biện pháp không thích hợp để hạn chế ảnh hưởng do tính chất thất thường của khí hậu nước ta đối với sản xuất nông nghiệp là
A. làm tốt công tác dự báo thời tiết.
B. đẩy mạnh tăng vụ.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa hợp lí.
D. phát triển công tác thủy lợi, trồng rừng
Câu 6: Cơ cấu mùa vụ trong ngành trồng lúa nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng lúa hè thu.
D. giảm diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.
Câu 7: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta, vấn đề quan trọng hàng đầu cần phải giải quyết là
A. đầu tư, trang bị phương tiện khai thác hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường mới.
Câu 8: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2014 |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 565,7 | 833,7 | 815,5 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 454,4 | 768,0 | 958,4 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong thời gian trên là
A. cột.
B. miền.
C. đường.
D. tròn.
Câu 9: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: ⁰C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Tp. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
C. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm gia tăng dấn số tự nhiên của nước ta ở nửa đầu thế kỉ XX thấp là
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất tăng cơ học thấp.
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | A |
3 | C |
4 | A |
5 | B |
6 | A |
7 | A |
8 | A |
9 | A |
10 | C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do
A. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.
Câu 42. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
A. nâng cao tay nghề cho lao động.
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 43. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
A. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển
B. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển
D. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
Câu 44. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo
B. có nhiều vùng, vịnh nước sâu, kín gió.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 45. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
Câu 46. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
D. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
Câu 47. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
D. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Câu 48. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do
A. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
C. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
D. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
Câu 49. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
D. Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 50. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?
A. Lao động có kĩ thuật cao.
B. Giao thông vận tải phát triển.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
ĐÁP ÁN
41 | D |
42 | C |
43 | D |
44 | D |
45 | C |
46 | B |
47 | B |
48 | D |
49 | A |
50 | C |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014 (Đơn vị: Triệu ha)
Năm | 1983 | 2005 | 2010 | 2014 |
---|---|---|---|---|
Tổng diện tích rừng | 7,2 | 12,7 | 13,4 | 13,8 |
Diện tích rừng tự nhiên | 6,8 | 10,2 | 10,3 | 10,1 |
Diện tích rừng trồng | 0,4 | 2,5 | 3,1 | 3,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
Câu 2: Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc làm cho :
A. Địa hình của vùng nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình của vùng không có các dãy núi cao.
C. Mạng lưới sông ngòi của vùng thường ngắn, dốc.
D. Gió mùa mùa đông xâm nhập một cách dễ dàng.
Câu 3: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí :
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm.
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm.
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Chức năng của các trung tâm.
Câu 4: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. trình độ khoa học kỹ thuật cao
B. sự suy giảm của các cường quốc khác
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 5: Trong khu vực I, những ngành tăng tỉ trọng là :
A. Thủy sản, chăn nuôi, lương thực.
B. Trồng trọt, cây công nghiệp, thủy sản.
C. Chăn nuôi, cây công nghiệp, trồng trọt.
D. Thủy sản, chăn nuôi, cây công nghiệp.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
A. 7,8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%.
D. 8,8%.
Câu 7: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.
B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao.
D. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
Câu 8: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn.
B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị.
Câu 9: Trong nông nghiệp nước ta, ở miền núi trung du chuyên về cây lâu năm, chăn nuôi đại gia súc; ở đồng bằng chuyên về cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản. Điều đó cho thấy :
A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau.
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.
C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
ĐÁP ÁN
1 | D |
2 | D |
3 | C |
4 | C |
5 | D |
6 | C |
7 | C |
8 | A |
9 | C |
10 | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 2: Cho thông tin sau: “Ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển có hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sò điệp...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế. B. có nhiều đặc sản.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú. D. giàu tôm cá.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Hạ Long, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng số | 129087,9 | 183213,6 | 540162,8 | 623220,0 |
Trồng trọt | 101043,7 | 134754,5 | 396733,6 | 456775,7 |
Chăn nuôi | 24907,6 | 45096,8 | 135137,2 | 156796,1 |
Dịch vụ nông nghiệp | 3136,6 | 3362,3 | 8292,0 | 9648,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê – Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mô dân số dưới 1 triệu người
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2014 |
Tổng sản lượng | 3466,8 | 4602,0 | 5142,7 | 6333,2 |
Sản lượng khai thác | 1987,9 | 2136,4 | 2414,4 | 2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng | 1478,9 | 2465,6 | 2728,3 | 3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác
A. Kiên Giang. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 10: Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | C |
3 | B |
4 | D |
5 | D |
6 | C |
7 | C |
8 | A |
9 | D |
10 | B |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Mộc Hạ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: