Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đỗ Huy Liệu

TRƯỜNG THPT

ĐỖ HUY LIỆU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do:

A.      Năng suất lao động ngày càng được nâng cao

B.      Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

C.      Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ

D.      Số lƣợng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

Câu 2. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:

A.      Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội

B.      Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ

C.      Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm

D.      Phân bậc phức tạp với hƣớng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu

Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:

A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo       B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng

C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ   D.Ngành công nghiệp chế biến phát triển

Câu 4. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?

A.      Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

B.      Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

C.      Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D.      Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 5. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:

A. Tỉ số phi nông nghiệp lệ dân.      B. Số dân của đô thị

C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị            D. Chức năng của đô thị

Câu 6. Hiện nay, nghề nuôi tôm đƣợc phát triển mạnh nhất ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ           B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ      D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung ương là:

A.      Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B.      Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

C.      Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

D.      Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 8. Đàn trâu ở nƣớc ta đƣợc nuôi nhiều nhất ở vùng:

A. Đồng bằng sông Cửu Long         B. Trung du và miền núi phía Bắc

C. Đồng bằng sông Hồng     D. Bắc Trung Bộ

Câu 9. Nhân tố ảnh hƣởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nƣớc ta là:

A. Thị trường tiêu thụ          B. Dân cư và lao động

C. Điều kiện đánh bắt           D. Cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển:

A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Quảng Ngãi

C. Ninh Bình D. Thành phố Cần Thơ

ĐÁP ÁN

01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. A; 10. D;

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41:  Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

       A. tăng cường hội nhập quốc tế.                                  B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

       C. khai thác hiệu quả tài nguyên.                                D. sử dụng hợp lí nguồn lao động.

Câu 42: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?

       A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.                     B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

       C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.                        D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.

Câu 43: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là

       A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.                        B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.

       C. trình độ của lao động còn chưa cao.                       D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?

       A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.

       B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.

       C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

       D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.

Câu 45: Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta? 

       A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên.                           B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.

       C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.                     D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế.

Câu 46. Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

       A. đa dạng hóa sản xuất, đầu tư vào các ngành có nhiều ưu thế.

       B. khai thác hiệu quả thể mạnh, nâng cao chất lượng lao động.

       C. hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hóa.

       D. tăng cường quản lý nhà nước và mở rộng thêm thị trường.

Câu 47: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

       A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

       B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.

       C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.

       D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.

Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?

       A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.

       B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.

       C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.

       D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.

Câu 49: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do

       A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản.                        B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.

       C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.                           D. hình thành các vùng lúa thâm canh.

Câu 50: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

       A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.

       B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.

       C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.

       D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng. 

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

A

B

A

C

C

A

A

A

B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những vùng khí hậu nào dưới đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc?

A. Đông Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.     

B. Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.

C. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Tây Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 42: Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do

A. sự phân hóa đất và địa hình  giữa miền Bắc và miên Nam.

B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc – Nam.

C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền.

D, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao.

Câu 43: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây?

A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm.

B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

Câu 44: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ

A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ.

B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.

C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác

Câu 45: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?

A Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.

B. Vấn đề nhập cư.

C. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc  

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch.

Câu 46: Cho bảng số liệu

Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015

(Đơn vị: %0)

Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng.  

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.

C. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.  

D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.            

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành du lịch nước ta?

A. Số lượt khách du lịch từ năm 1995 đến 2007 tăng liên tục

B. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh và liên tục

C. Số lượt khách du lịch nội địa có tốc độ tăng chậm hơn số lượt khách quốc tế.

D. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách du lịch.

Câu 48: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là:

A. Hôcaiđô                    B. Xicôcư

C. Hônsu                       D. Kiuxiu

Câu 49: Dựa vào bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 – 2015.

(Đơn vị:%)

Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 – 2015?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản.

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng.

C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.

Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng về giá trị của ngành lâm nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2007?

A. Giá trị sản xuất tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng.

B. Giá trị sản xuất giảm 0,9%.

C. Giá trị sản xuất tăng 185,8%. 

D. Giá trị sản xuất tăng 2 lần.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

B

D

B

B

B

C

B

A

A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?

       A. Lào Cai.                        B. Vĩnh Phúc.                    C. Quảng Ninh.                                         D. Lạng Sơn.

Câu 42.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?

       A. Lạng Sơn.                     B. Hà Nội.                         C. Hạ Long.                                        D. Hải Phòng.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?

       A. Lai Châu.                      B. Hà Giang.                     C. Cao Bằng.                                        D. Quảng Ninh.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

       A. Bình Định.                    B. Phú Yên.                       C. Quảng Nam.                                         D. Quảng Ngãi.

Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

       A. Phú Yên.                       B. Khánh Hòa.                   C. Ninh Thuận.                                      D. Bình Thuận.

Câu 46: Cho bảng số liệu:

TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019

 (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)

                  Quốc gia

Năm           

Xin-ga-po

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

2010

236

255

200

341

2019

364

359

         331

505

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP năm 2019 so với 2010 nhanh nhất là

       A. In-đô-nê-xi-a.               B. Phi-lip-pin.                   C. Ma-lai-xi-a.    D. Thái Lan

Câu 47: Cho biểu đồ:              

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của

In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?

       A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu .                       B. Giai đoạn 2010 - 2017 đều nhập siêu.

       C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.                        D. Giai đoạn 2015 - 2017, xuất siêu.

Câu 48: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có

           A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.                          B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.

           C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.                        D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.

Câu 49: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

           A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.                                  B. Phân bố các đô thị không đều.

           C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.                                    D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn.

Câu 50: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do

       A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.              B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.

       C. các ngành nghề truyền thống ít phát triển.             D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất lớn. 

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

B

C

A

B

D

D

A

D

B

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đỗ Huy Liệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?