TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của số 57 là số:
A. 56 | B. 58 | C. 59 | D. 60 |
Câu 2: Số gồm 5 chục và 1 đơn vị là số:
A. 50 | B. 51 | C. 52 | D. 53 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 32 + 7 là:
A. 37 | B. 38 | C. 39 | D. 40 |
Câu 4: Con vịt để được 14 quả trứng, con gà đẻ được 10 quả trứng. Số trứng mà gà và vịt đẻ được là:
A. 21 quả | B. 24 quả | C. 25 quả | D. 22 quả |
Câu 5: Kết quả của phép tính 56cm – 6cm + 7cm là:
A. 57cm | B. 58cm | C. 59cm | D. 60cm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính:
17 + 22 = … | 20 + 55 = … | 43 – 23 = … |
6 + 62 = … | 87 – 72 = … | 14 + 15 = … |
Bài 2: Viết các số 72, 58, 55, 16 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn
b, Từ lớn đến bé
Bài 3: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 24cm, sợi dây thứ hai dài 30cm. Hỏi hai sợi dây dài tổng cộng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Tính
14cm + 14cm = …. | 26cm + 12cm = …. | 63cm + 10cm = …. |
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | C | B | A |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
17 + 22 = 39 | 20 + 55 = 75 | 43 – 23 = 20 |
6 + 62 = 68 | 87 – 72 = 15 | 14 + 15 = 29 |
Bài 2:
a, Từ bé đến lớn: 16, 55, 58, 72
b, Từ lớn đến bé: 72, 58, 55, 16
Bài 3:
Hai sợi dây dài tổng cộng số xăng-ti-mét là:
24 + 30 = 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Đề 2
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = …… | 87 – 80 + 10 = ….. | 55 – 45 + 5 = ….. |
4 + 13 + 20 = …… | 30 + 30 + 33 = ….. | 79 – 29 – 40 = ….. |
Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 4: Số?
25 - …… = 20 | …… + 13 = 15 |
ĐÁP ÁN
Bài 1:
3 + 7 + 12 = 22 | 87 – 80 + 10 = 17 | 55 – 45 + 5 = 15 |
4 + 13 + 20 = 37 | 30 + 30 + 33 = 93 | 79 – 29 – 40 = 10 |
Bài 2:
a) 7
b) 90
Bài 3:
Cả hai bạn làm được số bông hoa là:
8 + 11 = 19 (bông hoa)
Đáp số: 19 bông hoa
Bài 4:
25 - 5 = 20 | 2 + 13 = 15 |
Đề 3
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước và số liền sau của số 34 là:
A. 33 và 35 | B. 33 và 36 | C. 32 và 35 | D. 32 và 36 |
Câu 2: Số gồm 5 chục và 5 đơn vị là số:
A. 50 | B. 55 | C. 5 | D. 25 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 63 + 12 là:
A. 72 | B. 73 | C. 74 | D. 75 |
Câu 4: Dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm 38 …. 32 là:
A. > | B. < | C. = |
|
Câu 5: Số bé nhất trong các số 52, 68, 15, 47 là:
A. 15 | B. 47 | C. 52 | D. 68 |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính tính:
52 + 14 | 79 – 26 | 3 + 15 | 87 - 30 |
Bài 2:
a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 68, 83, 19, 42
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 47, 14, 84
Bài 3: Lớp 1A có 47 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
67 … 72 | 27 … 16 | 15 + 14 … 28 | 64 … 96 – 31 |
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | D | B | A |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
52 + 14 = 66 | 79 – 26 = 53 | 3 + 15 = 18 | 87 – 30 = 57 |
Bài 2:
a, 19, 42, 68, 83
b, 84, 51, 47, 14
Bài 3:
Lớp 1A có số học sinh nữ là:
47 – 20 = 27 (học sinh)
Đáp số: 27 học sinh nữ
Bài 4:
67 < 72 | 27 > 16 | 15 + 14 > 28 | 64 < 96 - 31 |
Đề 4
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… | 70 – 60 – 5 = ….. | 60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… | 30 + 30 + 30 = ….. | 2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 | 67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 | 24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, …, …, …, thứ bảy, ….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
99 – 90 + 1 = 10 | 70 – 60 – 5 = 5 | 60 + 5 – 4 = 61 |
77 – 70 + 3 = 10 | 30 + 30 + 30 = 90 | 2 + 8 + 13 = 23 |
Bài 2:
8 + 20 = 15 + 13 | 67 – 60 < 13 – 2 |
66 – 55 < 10 + 2 | 24 – 14 = 28 – 18 |
Bài 3:
Đổi 1 chục = 10
Hoa có tất cả số quyển vở là:
5 + 10 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở
Bài 4:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Tri Phương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ba Đình
Chúc các em học tập tốt !