Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nghĩa Dũng

TRƯỜNG TH NGHĨA DŨNG

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

Câu 1:

a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 =?  (M1- 0.5)

a. 304                       b. 186                      c. 168                  d. 286

b) Kết quả của phép tính 0: 4 =? là: (M1- 0,5)

a. 0                           b. 1                           c. 4                       d. 40

Câu 2:  1 m     = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 

a. 10 cm                 b. 100 cm                c. 1000 cm            d. 1 cm

Câu 3:  Độ dài đường gấp khúc sau là: 

a. 16 cm                 b. 20 cm                  c. 15 cm                d. 12 cm

Câu 4:  Cho hình bên

Hình bên có............. hình tứ giác 

Hình bên có............. hình tam giác 

Câu 5:   30 +50                 20 + 60.  Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5)

a. <                       b. >                               c. =                     d. không có dấu nào

Câu 6: Đặt tính rồi tính  

a)  465  +  213             

b)  857 –  432                              

c)  456 - 19                                  

d) 204 + 295

Câu 7: Tính 

5 x 0 =………         32: 4 = ……………..         21: 3 =………

45: 5= ………        5 x 8 =…………….             0: 2 =.............

Câu 8: Tính (M2- 1)

a)10 kg + 36 kg – 21kg =…………………..        

b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= ………………

Câu 9: 

Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam?

Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a, b. 186

b, a.0

Câu 2: (0,5 đ) b. 100cm

Câu 3: (0,5đ) a. 16cm

Câu 4: (0,5đ) c. =

Câu 5: 

  a, 687                   b, 425                          c, 437                        d, 499

Câu 6: (1đ)

5 x 0 = 0                     32: 4 = 8                      21: 3 = 7

45: 5 = 9                    5 x 8 = 40                    0: 2 = 0

Câu 7 (1 đ)

a, 25 kg                                       b, 54 cm

Câu 8: 

Bài giải

Lớp 2A có số học sinh nam là

21 – 6 = 15 (hoc sinh)

Đáp số 15 học sinh

Câu 9:

Có 3 hình tứ giác

Có 3 hính tam giác

Câu 10: (1đ)

 90 – 8 = 82

Đề 2

Câu 1.

Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156

Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m

b) ……....dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm

d) ………cm = 30mm

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

432 + 367     958 – 452

632 + 144     676 – 153

Câu 6. Thực hiện phép tính:

5 x 10 + 200 =

40 : 5 + 79 =

270 – 5 × 5 =

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên có ……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Câu 2.

Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901

Câu 3.

Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420

Câu 4.

a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m

b) 6 dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm

d) 3 cm = 30mm

Câu 5.

 

Câu 6.

5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250

40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87

270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245

Câu 7.

Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác

Câu 8.

Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:

8 × 5 = 40 (bạn)

Đáp số: 40 bạn

Câu 9.

Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:

368 – 308 = 60 (km)

Đáp số: 60km

Câu 10.

Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100

Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111

Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211

Đáp số: 211

Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là

A. 10 

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

A. <

B. >

C. =

D. +

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65

A. 90

B. 35

C. 100

D. 30

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 6.

Hình trên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1 tam giác

B. 2 tam giác

C. 3 tam giác

D. 4 tam giác

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a, 26 + 29

b, 45 + 38

c, 41 - 27

d, 60 – 16

Câu 8. Tìm x:

a) x + 27 = 45

b) x - 27 = 45

c) 45 - x = 27

d) 25 + x = 18 + 52

Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. B

Câu 4. C

Câu 5. B

Câu 6. B

II. TỰ LUẬN:

Câu 7.Câu 8. Tìm x:

Câu 9.

Bài giải

Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là:

43 – 18 = 25 (lít)

Đáp số: 25 lít sữa

Đề 4

Bài 1: Tìm X, biết:

a, X + X + X + X + X – 6 = 14                                   b, X : 6 – 5 = 2

c, X + 29 – 27 = 85                                                     d, 96 – X = 16 + 3      

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6cm = …mm

5dm 4mm = …mm

4m = …cm

2m6dm = …dm

Bài 3: Tính:

36 : 9 : 2 = …             

6 x 7 + 143

751 – 245

414 + 135

Bài 4: Lớp 1A có 47 bạn học sinh. Lớp 1B có ít hơn lớp 1A 10 bạn học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a, X + X + X + X + X – 6 = 14          

5 x X = 14 + 6

5 x X = 20

X = 20 : 5 = 4             

b, X : 6 – 5 = 2

X : 6 = 2 + 5

X : 6 = 7

X = 7 x 6 = 42

c, X + 29 – 27 = 85                

X + 29 = 85 + 27

X + 29 = 112

X = 112 – 29

X = 83                        

d, 96 – X = 16 + 3      

96 – X = 18

X = 96 – 18

X = 78

Bài 2:

6cm = 60mm

5dm 4mm = 504mm

4m = 400cm

2m6dm = 26dm

Bài 3:

36 : 9 : 2 = 2               

6 x 7 + 143 = 185

751 – 245 = 506

414 + 135 = 549

Bài 4:

Lớp 1B có số bạn học sinh là:

47 – 10 = 37 (học sinh)

Đáp số: 37 bạn học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nghĩa Dũng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?