BỘ 36 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 2: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là
1. Tiết dịch vị.
2. Tiết nước bọt
3. Tạo viên thức ăn
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
5. Nuốt
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 1, 4, 6, 7
Câu 3: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào?
A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
Câu 4: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày?
A. Lớp niêm mạc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc
D. Lớp cơ
Câu 5: Tuyến dịch vị có nhiều ở đâu?
A. Màng bọc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp niêm mạc
Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ợ chua là
A. Ăn nhiều thực phẩm có vị chua
B. Nuốt nhiều hơi khi ăn, uống
C. Ăn quá no
D. Bỏ ăn lâu ngày
Câu 7: Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá
A. Prôtêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Axit nuclêic.
Câu 8: Quá trình biến đổi lí học của thức ăn xảy ra do
A. Sự tiết nước bọt
B. Sự co bóp của dạ dày
C. Sự tạo viên thức ăn
D. Hoạt động của các enzyme.
Câu 9: Chất nhầy trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 10: Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu?
A. 1 – 2 giờ
B. 3 – 6 giờ
C. 6 – 8 giờ
D. 10 – 12 giờ
Câu 11: Chất tiết chủ yếu ở dạ dày là
A. HCl và pesin B. H2SO4 và pesin C. HCl D. H2SO4
Câu 12: Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lipit
C. Gluxit
D. Prôtêin
Câu 13: Kết quả của biến đổi hóa học ở dạ dà
A. Hòa loãng thức ăn
B. Thức ăn thấm đều dịch vị
C. Phân cắt protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn
D. Tổng hợp protein chuỗi ngắn thành các chuỗi dài
Câu 14: Biến đổi lí học có sự tham gia của
A. Tuyến vị B. Các lớp cơ của dạ dày C. Enzyme pepsin D. A và B
Câu 15: Biến đổi hóa học có sự tham gia của
A. Tuyến vị
B. Các lớp cơ của dạ dày
C. Enzyme pepsin
D. A và B
Câu 16: Tác nhân gây ra hiện tượng ợ chua là
A. Nhai kẹo cao su thường xuyên
B. Hút thuốc lá thường xuyên
C. Người mắc bệnh trào ngược thực quản, viêm loét dạ dày.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây?
1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị
2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị
3. Sự co bóp của các cơ dạ dày
A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 18: Trong dịch vị có axit clohidric, chúng có vai trò gì trong dạ dày?
A. Tiêu hóa gluxit còn lại
B. Tiêu hóa lipit
C. Biến đổi pepsinogen thành pepsin
D. Cả A và B
Câu 19: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non
D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 20: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?
A. 1 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại
Câu 21: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là?
A. Biến đổi hóa học
B. Biến đổi lí học
C. Biến đổi cơ học
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Lớp niêm mạc ruột non có chứa
A. Tuyến ruột
B. Lông nhung
C. Tế bào tiết chất nhầy
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
A. Đóng tâm vị.
B. Mở môn vị.
C. Đóng môn vị.
D. Mở tâm vị.
Câu 24: Sau khi trải qua quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành
A. Glucozo B. Axit béo C. Axit amin D. Glixerol
Câu 25: Lớp niêm mạc ruột không có vai trò nào dưới đây?
A. Nhào trộn thức ăn
B. Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
D. Tạo viên thức ăn
Câu 26: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hóa học là
A. Đường đơn, axit amin, glixerin, axit béo
B. Axit amin, glixerin, axit béo, đường đôi
C. Đường đơn, lipit, axit amin
D. Đường đơn, glixerin, protein, axit béo
Câu 27: Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?
A. Tá tràng B. Manh tràng C. Hỗng tràng D. Hồi tràng
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ruột non nối tiếp với môn vị dạ dày
B. Đoạn đầu của ruột non là đại tràng
C. Ruột non có hai đoạn là hồi tràng và hổng tràng
D. Ruột non tiết ra dịch ruột
Câu 29: Dịch mật bao gồm
A. Muối mật và muối kiềm
B. Muối mật và HCl
C. Muối mật và muối trung hòa
D. Muối mật và muối acid
Câu 30: Lớp cơ của thành ruột non có vai trò nào sau đây?
1. Dự trữ chất dinh dưỡng, phòng khi cơ thể thiếu hụt dinh dưỡng vì nguyên nhân nào đó
2. Co bóp tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ống tiêu hoá
3. Co bóp giúp thức ăn thấm đều dịch tụy, dịch mật và dịch ruột, tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 31: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là
A. Chỉ có biến đổi hóa học
B. Chỉ có biến đổi lí học
C. Có cả biến đổi lí học và hóa học
D. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học
Câu 32: Khi không có kích thích của thức ăn, cơ quan nào dưới đây không tiết ra dịch tiêu hoá?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Gan
C. Ruột non
D. Tụy
Câu 33: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 34: Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?
A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Gan
Câu 35: Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có vai trò nhũ tương hóa lipit?
A. Dịch tụy B. Dịch mật C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 36: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào?
A. Hồi tràng B. Hỗng tràng C. Dạ dày D. Tá tràng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | A | D | B | A | B | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | C | D | C | D | C | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | C | C | D | A | A | B | A | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
|
|
|
|
C | C | D | A | B | D |
|
|
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: