BỘ 32 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ HẤP THỤ, CHUYỂN HÓA CHẤT DINH DƯỠNG SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mao với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Chức năng của gan là
A. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định
B. Khử các chất độc hại với cơ thể
C. Tiết dịch mật giúp tiêu hóa lipit
D. Cá ba đáp án trên
Câu 3: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?
A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu?
A. 70% B. 40% C. 30% D. 50%
Câu 5: Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?
A. 2,5-3m B. 28-30m C. 2,8-3m D. 25-30m
Câu 6: Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim?
A. Vitamin B1
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường bạch huyết
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 7, 8
Câu 8: Trong ống tiêu hóa của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản
Câu 9: Vai trò chủ yếu của ruột già là gì?
A. Thải phân và hấp thụ đường
B. Tiêu hóa thức ăn và thải phân
C. Hấp thụ nước và thải phân
D. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Câu 10: Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch chủ trên
C. Mao mạch máu
D. Mạch bạch huyết
Câu 11: Các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đường máu sẽ đổ về đâu trước khi về tim?
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 12: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
A. Hấp thụ lại nước
B. Tiêu hoá thức ăn
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Nghiền nát thức ăn
Câu 13: Nếu qua hệ tiêu hóa, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu?
A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan
Câu 14: Một số chất dinh dưỡng và 30% lipid, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này?
A. Mao mạch máu
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 15: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thải phân khi đại tiện?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ vòng hậu môn
D. Cơ nhị đầu
Câu 16: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường máu
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 7
C. 1, 2, 3, 4, 5, 8
D. 1, 2, 3, 4, 7, 8
Câu 17: Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống chè đặc
A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3
Câu 18: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. Mắc bệnh sởi.
B. Nhiễm giun sán.
C. Mắc bệnh lậu.
D. Nổi mề đay.
Câu 19: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?
A. Vi sinh vật
B. Uống nhiều rượu, bia
C. Ăn thức ăn ôi thiu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
Câu 21: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý
A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
B. Ăn uống hợp vệ sinh
C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?
A. Uống nước lọc
B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
Câu 23: Sau khi ăn thức ăn còn bám ở răng sẽ
A. Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn nên dễ tiêu hóa thức ăn
B. Làm cho nước bọt tiết ít hơn nên khó tiêu hóa thức ăn
C. Tạo môi trường axit phá hủy men răng
D. Tạo môi trường kiềm phá hủy men răng
Câu 24: Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả
1. Nôn mửa và
2. Tiêu chảy nặng
3. Mất nước nhiều
4. Đầy hơi
5. Táo bón
6. Đau bụng trên
7. Sốt lạnh
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 5, 6, 7
Câu 25: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
Câu 26: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
A. Trào ngược acid
B. Hội chứng IBS
C. Không dung nạp lactose
D. Viêm phế quản
Câu 27: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
C. Ăn chậm, nhai kĩ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28: Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn giang mai
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29: Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là?
A. Tiêu chảy
B. Trào ngược acid
C. Bệnh sa dạ dày
D. Bệnh viêm đại tràng
Câu 30: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 31: Để răng chắc khỏe, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung
A. Lưu huỳnh và phôtpho.
B. Magiê và sắt.
C. Canxi và fluo.
D. Canxi và phôtpho.
Câu 32: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | D | C | C | B | D | B | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | D | A | D | A | D | B | D | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | C | A | A | D | D | B | A | A |
31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: