Bộ 3 đề thi học kì môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Trần Quốc Toản

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ THI HỌC KÌ

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24 câu (8,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số khối.                           B. số electron.                    C. số proton.                         D. số nơtron.

Câu 2: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, hợp chất khí với hidro của R có 2,74% hidro về khối lượng. R là

A. Br (M=80).                     B. Cl (M=35,5).                 C. I (M=127).                       D. F (M=19).

Câu 3: Trong bảng tuần hoàn hóa học, số nhóm A và nhóm B lần lượt là

A. 8 và 10.                          B. 10 và 8.                         C. 10 và 10.                          D. 8 và 8.

Câu 4: Vị trí của nguyên tố X có cấu hình e thu gọn [Ne]3s2 trong bảng tuần hoàn là:

A. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIA.                                  B. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIB.

C. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIB.                                   D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố 13Al có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Al là nguyên tố phi kim.                                           B. Al có 3e lớp ngoài cùng.

C. Al có khả năng nhường 3e.                                      D. Al là nguyên tố p.          

Câu 6: Số phân tử CuO có thể tạo thành từ các đồng vị 63Cu, 65Cu với 16O, 17O, 18O là

A. 5.                                    B. 7.                                   C. 6.                                      D. 4.

Câu 7: Trong chu kì 3, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. nguyên tố có độ âm điện bé nhất là Cl.                    B. nguyên tố phi kim mạnh nhất là Cl.

C. nguyên tố kim loại yếu nhất là Na.                          D. nguyên tố có bán kính bé nhất là Na.

Câu 8: Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, đã xảy ra quá trình

A. Na nhường 1 e tạo thành Na+, Cl nhận 1 e tạo thành Cl-.

B. Na và Cl đều nhận 1 e tạo thành Na- và Cl-.

C. Na và Cl đều nhường 1 e tạo thành Na+ và Cl+.

D. Na nhận 1 e tạo thành Na-, Cl nhường 1 e tạo thành Cl+.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Na2O + H2O → 2NaOH.                                          B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.                                    D. H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2HNO3.

Câu 10: Ion X2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là

A. Mg (12).                         B. Cu (29).                         C. Ba (56).                            D. Ca (20).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24 câu (8,0 điểm)

Câu 1: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải?

A. Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3.                                       B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

C. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2.                                 D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố 15P có cấu hình electron thu gọn là

A. [Ar]3s23p3.                     B. [Ar]3s23p5.                    C. [Ne]3s23p5.                      D. [Ne]3s23p3.

Câu 3: Vị trí của nguyên tố X có cấu hình e thu gọn [Ne]3s2 trong bảng tuần hoàn là:

A. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIB.                                   B. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIB.                                   D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 4: Số oxi hóa của Cl trong HCl, Cl2, ClO4- lần lượt là

A. +1, 0, -7.                         B. -1, 0, +7.                       C. 1+, 0, 7-.                          D. 1-, 0, 7+.

Câu 5: Nguyên tử X và Y được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có

A. cùng số proton và số nơtron.                                    B. cùng số nơtron, khác số proton.

C. cùng số electron và số khối.                                     D. cùng số proton, khác số khối.

Câu 6: Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo từ

A. các electron mang điện tích âm.                               B. các electron mang điện tích dương.

C. các notron không mang điện.                                   D. các proton mang điện tích dương.

Câu 7: Trong phản ứng: 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 đã xảy ra quá trình

A. khử Cl-1.                         B. oxi hóa Zn0.                  C. khử Zn+2.                         D. oxi hóa H+1.

Câu 8: Nguyên tố 16S có công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro lần lượt là

A. SO3, H2S.                       B. SO2, H2S.                      C. S2O5, H2S.                       D. SO3, HS.

Câu 9: Ion X2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là

A. Cu (29).                          B. Ca (20).                         C. Mg (12).                           D. Ba (56).

Câu 10: Dựa vào hiệu độ âm điện (Al: 1,61; Cl: 3,16), liên kết được tạo thành trong phân tử AlCl3 là liên kết

A. ion.                                                                            B. kim loại.

C. cộng hóa trị không phân cực.                                   D. cộng hóa trị phân cực.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)

Câu 1. Nguyên tố X, Y có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng lần lượt là 2p5 và 3s2. Số hạt mang điện trong hợp chất ion đơn giản giữa X và Y là

A. 66.                                   B. 30.                                C. 60.                                D. 33.

Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) 2Na + Cl2 → 2NaCl.

(b) CaO + CO2 → CaCO3.

(c) C + 4HNO3→CO2 + 4NO2 + 2H2O.

(d) Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu.

Số phản ứng oxi hóa khử là

A. 4.                                     B. 3.                                  C. 1.                                  D. 2.

Câu 3. Khi một nguyên tố nhóm IA tác dụng với một nguyên tố nhóm VIIA thì phản ứng xảy ra là

A. M + X2 → MX2.                B. M + X → MX.              C. M + 7X → M7X.             D. 2M + X2 → 2MX.

Câu 4. Theo quan điểm hiện đại trong nguyên tử electron chuyển động

A. không theo quỹ đạo.                                                 B. theo quỹ đạo tròn.

C. theo quỹ đạo elip.                                                      D. theo quỹ đạo bầu dục.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.                                       B. He (Z = 2) là nguyên tố kim loại.

C. Phân lớp p chứa tối đa 10 electron.                          D. Nguyên tử H có 1 nơtron.

Câu 6. Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

(b) Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.

(c) Khối lượng riêng của nguyên tử lớn hơn khối lượng riêng của hạt nhân.

(d) Bán kính của Na (Z = 11) lớn hơn bán kính của Na+.

(e) Tất cả các khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                     B. 3.                                  C. 5.                                  D. 2.

Câu 7. Nguyên tử X có 11 proton và 12 nơtron. Số khối của X là

A. 12.                                   B. 24.                                C. 23.                                D. 11.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học X ở chu kì

A. 5.                                     B. 2.                                  C. 4.                                  D. 3.

Câu 9. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu và có nguyên tử khối trung bình 63,54. Khối lượng 63Cu có trong 31,77 gam đồng là

A. 8,505 gam.                       B. 23, 1921 gam.              C. 8,5779 gam.                 D. 22,995 gam.

Câu 10. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là

A. 7.                                     B. 2.                                  C. 8.                                  D. 1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi học kì môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Trần Quốc Toản, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?