TRƯỜNG THCS TÂN QUANG | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là oxit:
A. CaO ; BaO ; Na2O
B. O2 ; MgO ; Na2O;
C. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH
D. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4
Câu 2: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Zn
Câu 3: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là:
A. P2O5
B. Al
C. BaO
D. Fe
Câu 4: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH.
CM dung dịch NaOH thu được là
A. 0,15 M
B. 0,25 M
C. 0,1 M
D. 0,2 M
Câu 5: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2%
B. 20%
C. 2,5%
D. 25%
Câu 6: Dãy gồm các Bazơ tan là:
A. Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2
B. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
C. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2
D. NaOH , Ca(OH)2 , KOH
Câu 7: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
A. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
B. Na2O, CuSO4, KOH
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4
D. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
Câu 8: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥòng thí nghiệm:
A. H2O
B. Không khí
C. KMnO4
D. K2MnO4
Câu 9: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
A. 2,25 gam
B. 4,5 gam
C. 6,5 gam
D. 3,25 gam
Câu 10: Không khí gồm:
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
---(Nội dung đầy đủ chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.
B. CaO, SO3, BaO, Na2O.
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3.
B. 1; 2; 2; 2.
C. 2; 2; 1; 2.
D. 2; 2; 2; 1
3. Nồng độ % của một dungdịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dungdịch.
4. Biết độ tan của KCl ở 300 C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300 C từ 200g dungdịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam.
B. 148 gam.
C. 48 gam
D. 152 gam
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ? → KOH + H2
Al + O2 → ?
FexOy + O2 → Fe2O3
KMnO4 → ? + MnO2 + O2
6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có?
7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dungdịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?
b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:
A. 36,1 gam B. 31,6 gam C. 31,2 gam D. 32,1 gam
Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành phần % về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 48,8%; 51,2% B. 51,2%; 48,8% C. 40%; 60% D. 60%; 40%
Câu 3: Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A. KClO3, KNO3, không khí. B. KClO3, CaCO3, KMnO4
C. KMnO4, KClO3, KNO3 D. KMnO4, KClO3
Câu 4: Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là:
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D. BaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 6: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
Câu 7: Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là:
A. H2; Cl2
B. O2; H2
C. Cl2; H2
D. H2; O2
Câu 8: Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 25%
B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
Câu 9: Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là:
A. 125 lit
B. 250 lit
C. 0,25 lit
D. 0,125 lit
Câu 10: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?
A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO B. ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O
C. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO D. SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Tân Quang, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!