BỘ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là hợp chất Hiđrocacbon ?
a) C2H2 , C6H6 , C2H6
b) C2H4 , C6H6 ,C2H6O
c) C6H6, C2H2 ,C2H4O2
d) C2H2 , C2H4 , C2H2Br2
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron và có 1 electron lớp ngoài cùng . X nằm ở :
a) Nhóm I, Chu kì 3
b) Nhóm III , Chu kì 1
c) Nhóm III , Chu kì 3
d) Nhóm I , Chu kì 1
Câu 3: Một Hiđrocac bon có chứa 25% H về khối lượng . Hiđrocacbon đó là :
a) C6H6
b) C2H2
c) CH4
d) C2H6
Câu 4 :Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm :
a) KCl, MnO2.
b) NaCl, H2SO4.
c) CaCO3, HCl
d) HCl, MnO2, KMnO4
Câu 5: Dầu mỏ là :
a) Dầu mỏ là hỗn hơp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
b) Dầu mỏ là đơn chất
c) Dầu mỏ là hợp chất
d) Dầu mỏ là dẫn xuất hiđrocacbon
Câu 6: Cho 0,1 mol Hiđrôcacbon A tác dụng với dd Br2 (dư) thấy có 0,2 mol Br2 tham gia phản ứng . A là :
a) C2H4
b) C6H6
c) CH4
d) C2H2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với Na
a) C2H5OH, NaCl
b) C2H5OH , CH3COOH
c) C2H2 , C2H4
d) C6H6 , C2H5OH
Câu 8: Từ 200 ml rượu etylic 90o có thể thêm nước vào để pha chế thành bao nhiêu ml rượu 45o :
a) 200ml
b) 400ml
c) 300ml
d) 600ml
PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1: Trình bày công thức phân tử ? Công thức cấu tạo và tính chất hoá học của axetylen ; Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Câu 2: Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành ?
Câu 3 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a) Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic.
b) Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : (4điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | a | a | c | d | a | d | b | b |
Điểm | 0,5 | 0.5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0.5 | 0.5 |
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (6đ)
Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các nguyên liệu dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
a) P2O5 , Fe3O4
b) H2O , CaCO3
c) CaO , MnO2
d) KMnO4, KClO3
Câu 2: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
a) Ca(OH)2 , HCl , H2SO4
b) NaOH , H2SO4 , ZnCl2
c) Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4
d) NaCl , NaOH , Na2SO4.
Câu 3: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:
a. 20g; b. 30g ; c. 40g; d. 60g
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
a. Na , P2O5 ,CaO,MgO.
b. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .
c. K, P2O5 ,CaO, SO3 .
d. Ca, CuO, SO3 ,CO2 .
Câu 5: Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
a .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 .
b. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
c. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 .
d . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 6 : Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là
a. Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối
b. Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
c. Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn
d. Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
Câu 7: Hoà tan 2g đường vào 48g nước. Nồng độ % của dd đường thu được là:
a. 2% b. 4% c. 1% d. 3%
Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc) có khối lượng là :
a. 11,2g b. 22,4g c. 1g d. 2g .
II.Tự luận(4đ):
Câu 1: (2đ) Nêu tính chất hoá học của hiđro.Viết phương trình phản ứng hoá học?
Câu 2 : (2đ ) đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
SO3 , CaO , Fe2O3 , N2O5
Câu 3 (2đ): Cho 6,5g Kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M
a) Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc
b) Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2019. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.