Bộ 3 Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 Trường THCS Thái Tân có đáp án

TRƯỜNG THCS THÁI TÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 7

Thời gian: 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm.)

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Máu giun đất có màu:

a. Không màu

b. Màu đỏ

c. Vàng nhạt

d. Màu đất

Câu 2: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?

a. Hai đôi

b. Ba đôi

c. Bốn đôi

d. Năm đôi

Câu 3: Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?

a. Tôm, mọt ẩm, cua đồng đực

b. Tôm, mực, mọt ẩm

c. Tôm, ốc sên, bò cạp        

d. Ốc sên, mực, trai

Câu 4: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:

a. Mang

b. Hệ thống túi khí

c. Hệ thống ống khí

d. Da

Câu 5: Giun đũa kí sinh ở đâu?

a. Ruột già người

b. Manh tràng người

c. Ruột non người

d. Dạ dày người

Câu 6: Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện :

1. Chăng các sợi tơ vòng

2. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)

3. Chăng sợi tơ phóng xạ

4. Chăng dây tơ khung

a. 2→4→3→1

b. 4→3→1→2

c. 4→1→3→2        

d. 2→3→4→1

Câu 7: Những thân mềm nào dưới đây có hại?

a. Ốc sên, trai sông

b. Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng

c. Ốc gạo, sò, ốc mút

d. Ốc gạo, hến, mực

Câu 8: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có thành tế bào

b. Có diệp lục

c. Có điểm mắt

d. Có không bào lớn

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Cơ thể nhện chia làm mấy phần ? Hãy kể tên các phần phụ và chức năng của nó

Câu 2. Theo em cần có những biện pháp gì để phòng chống bệnh giun sán?

Câu 3. Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng với các ngành, các lớp của chúng: sán lá gan, trai sông, hải quỳ, trùng roi, rươi, con ve bò, cua, giun kim, con ve sầu

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

b

b

a

c

c

b

b

b

 

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.

- Cơ thể nhện chia làm 2 phần:

- Phần đầu – ngực:

 + Đôi kìm có tuyến độc: bắt mồi và tự vệ

 + Đôi chân xúc giác: cảm giác về xúc giác và khứu giác

 + 4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới

- Phần bụng:

          + Đôi khe thở: hô hấp

          + Lỗ sinh dục: sinh sản

          + Núm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện

Câu 2.

- Những biện pháp để phòng chống bệnh giun sán là:

+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

+ Rửa rau quả sạch trước khi ăn, không ăn rau, quả chưa rửa kỹ

+ Không nên tưới hoa màu, các loại rau, cây an quả bằng phân tươi chưa qua xử lý

+ Nên tẩy giun định kỳ từ 1- 2 lần trong năm

Câu 3.

- 5 ngành động vật:

+ Ngành ĐVNS: trùng roi

+ Ngành Ruột Khoang: hải quỳ

+ Các ngành Giun:

  • Ngành giun dẹp: sán lá gan
  • Ngành giun tròn: giun kim
  • Ngành giun đốt: rươi

+ Ngành Thân Mềm:  trai sông

+ Ngành Chân Khớp:

  • Lớp Giáp xác: cua
  • Lớp Hình nhện: con ve bò
  • Lớp Sâu bọ: con ve sầu

--------------------------------------0.0--------------------------------------

ĐỀ SỐ 2.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông?

a. Vỏ có 3 lớp

b. Có khoang áo

c. Miệng có tua dài và tua ngắn

d. Có tấm mang

Câu 2: Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?

a. Các chân hàm

b. Các chân ngực

c. Các chân bụng

d. Tấm lái

Câu 3: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Không đi chân không

b. Rửa tay trước khi ăn

c. Không ăn rau sống

d. Tiêu diệt ruồi nhặng ở trong nhà

Câu 4: Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào?

a. Phần thịt và khung xương san hô

b. Phần thịt san hô

c. Toàn bộ cơ thể san hô

d. Khung xương bằng đá vôi

Câu 5: Trùng biến hình di chuyển nhờ:

a. Nhờ roi

b. Nhờ lông bơi

c. Nhờ chân giả

d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 6: Sự lột xác chỉ có ở:

a. Châu chấu, mối

b. Tôm, nhện

c.Tôm, châu chấu

d. Nhện, bọ cạp

Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của giun tròn

a. Giun Đất, Giun Đỏ, Đỉa, Rươi                         

b. Sán Lông, Sán Lá Gan, Sán Bã Trầu, Sán Dây

c. Sán Bã Trầu, Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu

d. Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu, Giun Rễ Lúa      

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh

a. Các nội quan tiêu biến

b. Kích thước cơ thể to lớn

c. Mắt lông bơi phát triển

d .Giác bám phát triển .

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?

Câu 2: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi

Câu 3: Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

c

c

a

d

c

c

d

d

 

  -(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy)-

 

ĐỀ SỐ 3.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Tế bào gai của thủy tức có chức năng

a. Tự vệ và bắt mồi.

b. Sinh sản

c. Tiêu hóa mồi.

d. Không có chức năng gì.

Câu 2: San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?

a. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ

b. Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi

c. Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi

d. Sống cá thể, có bộ xương đá vôi

Câu 3: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:

a. Trùng giày, trùng kiết lị.

b. Trùng biến hình, trùng sốt rét.

c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.

d. Trùng roi xanh, trùng giày.

Câu 4: Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?

a. Trùng giày.

b. Trùng biến hình.

c. Trùng sốt rét.

d. Trùng roi xanh.

Câu 5: Những thân mềm nào dưới đây có hại?

a. Ốc sên, trai sông

b. Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng

c. Ốc gạo, sò, ốc mút

d. Ốc gạo, hến, mực

Câu 6: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có thành tế bào

b. Có diệp lục

c. Có điểm mắt

d. Có không bào lớn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông?

a. Vỏ có 3 lớp

b. Có khoang áo

c. Miệng có tua dài và tua ngắn

d. Có tấm mang

Câu 8: Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?

a. Các chân hàm

b. Các chân ngực

c. Các chân bụng

d. Tấm lái

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?

Câu 2: Ngành chân khớp có những lớp nào?

Câu 3: Nêu vai trò thực tiễn của ngành Ruột khoang. Cho ví dụ.

Câu 4: Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa ở châu chấu và cho biết thức ăn được tiêu hóa như thế nào?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

a

b

c

d

b

b

c

c

 

-(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 Trường THCS Thái Tân có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?