TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số khối A và số nơtron B. Số proton và số electron
C. Số proton và điện tích hạt nhân D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được x lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết khí NO đo ở ĐKTC. Giá trị của x là
A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 4: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 16). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. XY B. XY2 C. X2Y2 D. X2Y
Câu 5: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết
A. cho – nhận. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cộng hóa trị phân cực. D. ion.
Câu 6: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. KOH B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của R là
A. 56 B. 30 C. 26+ D. 26
Câu 8: Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,2); N (3,04); Cl (3,16); C (2,55). Liên kết trong phân tử nào phân cực nhất?
A. HCl B. NH3 C. H2O D. CH4
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2
B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 10: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, FeS, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 loãng (khí NO sản phẩm khử duy nhất) là
A. 11. B. 14. C. 8. D. 20.
Câu 12: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1
Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 80 B. 82 C. 81 D. 85
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 4,48 lít khí NO là san phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là?
A. 10,08. B. 0,54. C. 5,4. D. 1,008.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76 B. 23,64 C. 21,92 D. 39,40
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị \({}_1^1H,\,{}_1^2H,\,{}_1^3H\) và oxi có đồng vị \({}_{18}^{16}O,\,{}_{18}^{17}O,\,{}_{18}^{18}O\). Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu sai là
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 3: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. độ âm điện. B. tính kim loại.
C. tính phi kim. D. số oxi hoá trong oxit.
Câu 4: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất?
A. Na B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 6: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Theo trật tự trên, các oxit có:
A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hoá trị giảm dần.
Câu 7: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất?
A. Be(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 8: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 9: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là:
A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S
2. SO2
3. NaCl
4. CaO
5. NH3
6. HBr
7. H2SO4
8. CO2
9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9. B. 1, 4, 5, 7, 8, 9.
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8. D. 3, 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 12: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 13: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI (1) HgO → 2Hg + O2 (2)
4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 → N2O + 2H2O (4)
2KClO3 → 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO (6)
4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2 → 2H2O + O2 (8)
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
a. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng tự oxi hoá - khử là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 15: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số
A. electron B. nơtron C. proton D. obitan
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896 lít. B. 8,96 lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 4: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 17); Y (Z = 18); M (Z = 11); Q (Z = 20). Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim.
C. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. D. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại.
Câu 5: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cho – nhận. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cộng hóa trị phân cực. D. ion.
Câu 6: Trong các kim loại sau, chất nào có tính kim loại yếu nhất?
A. K B. Na C. Mg D. Al
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Điện tích hạt nhân của R là
A. 60 B. 20 C. 20+ D. 40
Câu 8: Biết độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,2); N (3,04); Cl (3,16); C (2,55). Liên kết trong phân tử nào kém phân cực nhất?
A. HCl B. NH3 C. CHCl3 D. CH4
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
B. Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2..
Câu 10: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS, FeS2, Fe3O4. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng giải phóng khí NO là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 11: Cho phương trình hoá học: aFe(OH)2 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học thì giá trị b bằng bao nhiêu:
A. 31. B. 28. C. 10. D. 25.
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 13: Khối lượng nguyên tử trung bình của clo (Cl) là 35,5. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 35Cl chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 71 B. 37 C. 36 D. 38
Câu 14: Để m gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dd HNO3 loãng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 20,16 B. 9,94 C. 10,04 D. 15,12
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 24 g hỗn hợp Fe và Cu ( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V(lit) là:
A. 4,48 B. 2,24 C. 5,6 D. 11,2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Yên Định 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: