TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Tổng số electron s của X và tổng số electron s của Y hơn kém nhau 1. Số nguyên tố tố Y thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Cho các nhận định sau:
(1). Đồng vị là những nguyên tố có cùng số p khác số n.
(2). Đơteri, Triti, Proti là 3 đồng vị của Hidro, Đồng vị nặng nhất của Hidro là Đơteri.
(3). Điện tích của electron có giá trị: qe = 1,602.10-19 culong.
(4). Trong một nguyên tử bất kì phải có đủ thành phần electron, proton, notron.
(5). Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân vào khoảng 20000 lần.
Số nhận định không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Ở 200C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au?
A.1.52.10-8cm B. 1.45.10-8cm C. 2.52.10-8cm D. 1.02.10-8cm
Câu 4. Cu có hai đồng vị bền và . Trong đó chiếm 27%. Tìm khối lượng của có trong 250 gam CuSO4 ( cho biết MO = 16, MS= 32)
A. 72.08 gam B. 60.45 gam C. 78.15 gam D. 61.52 gam
Câu 5. Nguyên tử X có 5 ep ở lớp M, số hạt mang điện tích của ion X- là:
A. 9 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn một kim loại A ( hóa trị II) trong dung dịch HCl 21.9% ( vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ 32.79%. Kim loại A là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 7. Chọn câu đúng:
A. Trong chu kỳ theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong một nhóm, tính kim loại giảm dần theo chiều tăng của độ âm điện.
C. Trong một nhóm, bán kính nguyên tử giảm dần tính kim loại tăng dần.
D. trong một chu kỳ, tính phi kim tăng dần theo chiều giảm của độ âm điện.
Câu 8. Cho các nhận định sau đây:
(1). Trong cùng Chu kì , theo chiều tăng ĐTHN , bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
(2). Trong cùng nhóm chính, theo chiều tăng tính kim loại độ âm điện của nguyên tố giảm.
(3). Trong một nhóm chính, theo chiều tăng BKNT , khả năng nhường electron tăng dần.
(4). Trong chu kì, hóa trị cùa nguyên tố trong hợp chất khí với hidro giảm dần từ 4 đến 1.
(5). Trong chu kì hóa trị của các nguyên tố trong oxit cao nhất biển đổi tuần hoàn từ 1 đến 7.
(6). Trong một nhóm chính, tính KL tăng dần đông thời tính PK giảm dần theo chiều tăng ĐTHN
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Số TT nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.
C. Số chu kì nhỏ và chu kì lớn trong BTH lần lượt là 3 và 4
B. Số nguyên tố thuộc chu kì 2 và chu kì 4 lần lượt là 2 và 8.
D. Liên kết trong phân tử KCl là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 10. Ion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s23p6. %X trong hidroxit cao nhất tương ứng của X là:
A. 32.65% B. 40% C. 60% D. 37.35%
Câu 11. Cho các phân tử H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có lk kết ba trong phân tử?
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 12. A thuộc nhóm IIA, B thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo thành giữa A và B là:
A. A5B2 B. AB C. A3B2 D. A2B3.
Câu 13. A là hợp chất của C và H. Tỉ khối của A đối với O2 là 1.3125. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H10.
Câu 14. Phân tử nào sau đây mà số cặp electron chưa tham gia liên kết là 4:
A. HCl B. N2 C. CO2 D. H2O.
Câu 15. Số oxi hóa của S trong các hợp chất đơn chất Na2S, S, Na2SO4 và K2SO3 lần lượt là:
A. -2, 0, +4, +6 B. -2, 0, +6, +4. C. +4, -2, 0, +6 D. -2, +4, 0, +6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 34. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Số p, n, e trong nguyên tử A lần lượt là
A. 11, 12, 11.
B. 12, 11, 11.
C. 12, 11, 12.
D. 11, 12, 12.
Câu 2: Trong các chất sau: NaCl, H2O, MgS, NH3, Al2O3. Các chất chỉ có liên kết ion là:
A. H2O, MgS.
B. H2O, NH3.
C. NaCl, Al2O3
D. NaCl, H2O.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Sự khử là sự mất electron.
B. Chất khử là chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa là chất thu electron.
D. Sự oxi hóa là sự mất electron.
Câu 4: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là
A. XY2 với liên kết ion.
B. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
C. XY với liên kết ion.
D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 5: 1.( Z = 15). Chu kỳ 3, nhóm VA.
2. (Z = 17). Chu kỳ 3, nhóm VIIA
3.(Z = 23). Chu kỳ 4, nhóm VB.
4. (Z = 19). Chu kỳ 3, nhóm IB.
5.Z = 27). Chu kỳ 4, nhóm VIIB.
6. (Z = 35). Chu kỳ 4, nhóm VIIA.
Vị trí ứng đúng với Z là
A. (1, 2, 4, 6).
B. (1, 3, 4, 6).
C. (1, 2, 3, 6).
D. ( 1, 2, 5, 6).
Câu 6: Đtích của các hạt electron và hạt nơtron trong các ngtử được quy ước lần lượt là:
A. -1, 0.
B. 1- , 1+.
C. 1+, 0.
D. 1- , 0.
Câu 7: Cation X2+ có cấu hình e: 1s22s22p6, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 8: Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng ngtố là:
A. Z , Y , X.
B. Z , Y.
C. X , Y
D. X , Z.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KI + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 2, 8, 6.
B. 3,7,5.
C. 2, 10, 8.
D. 4, 5, 8.
Câu 10: Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 10
B. 6
C. 8
D. 2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Cation X2+ có cấu hình e: 1s22s22p6, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 2.
1.( Z = 15). Chu kỳ 3, nhóm VA.
2. (Z = 17). Chu kỳ 3, nhóm VIIA
3.(Z = 23). Chu kỳ 4, nhóm VB.
4. (Z = 19). Chu kỳ 3, nhóm IB.
5.Z = 27). Chu kỳ 4, nhóm VIIB.
6. (Z = 35). Chu kỳ 4, nhóm VIIA.
Vị trí ứng đúng với Z là
A. (1, 2, 3, 6).
B. (1, 2, 4, 6).
C. (1, 3, 4, 6).
D. ( 1, 2, 5, 6).
Câu 3. Thứ tự tăng dần độ âm điện nào sau đây là đúng:
A. Na < Mg < Al < B < N < O. B. O < N < Mg < Na < Al < B.
C. Al < Mg< Na < B < O
Câu 4. Đtích của các hạt electron và hạt nơtron trong các ngtử được quy ước lần lượt là:
A. -1, 0. B. 1- , 1+. C. D. 1- , 0. D. 1+, 0.
Câu 5. Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. H2O và NaCl. B. N2 và Cl2. C. H2O và HCl D. Cl2 và HCl.
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Câu 7. Hợp chất khí với Hiđrô của nguyên tố X là XH3, Cthức ôxit cao nhất của X là :
A. X2O3 B. X2O C. X2O5 D. XO3.
Câu 8. Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?
A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
B. Là chất oxi hoá.
C. Là chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 9. Trong các PƯHH sau đây: Phản ứng nào không có sự nhường và nhận e:
A. Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
B. KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O.
C. NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2O.
D. Al + Fe2O3 → Fe + Al2O3 .
Câu 10. Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì phải có tính chất nào sau đây:
A. Cùng số khối. B. Cùng số nơtron và số khối .
C. Cùng số prôtôn D. Cùng số nơtron.
Câu 11. Cho các câu sau đây:
(1). Cấu hình electron và vị trí trong BTH của Cu là: 1s22s22p63s23p6 3d104s1 và ck 4, nhóm IB.
(2). Các chất sau đây được tạo thành bằng liên kết cộng hóa trị CH4 ; NH3 ; CO2 ; HCl; SO3 ; N2.
(3). Trong C. kì từ trái sang phải theo chiều ĐTHN tăng dần tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
(4). Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- : -2, +4, +6, +8.
(5) Trong pt HCl+ KMnO4 → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của axit là 16.
(6). Anion X – và cation Y+ có cấu hình e giống nguyên tử Ne khi đó: Nguyên tử X có nhiều hơn nguyên tử Y là 2 e.
(7). Trong nguyên tử hạt mang điện là electron và proton.
Số câu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12. Cho các câu sau đây :
(1). Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của Y là 13
(2).Nguyên tố X,Y không là đồng vị, chúng khác nhau về số proton trong hạt nhân
(3). Một ion có 18 electron và 17 proton thì điện tích của ion đó là 17+
(4). Có 4 nguyên tố kim loại trong các nguyên tố có số hiệu nguyên tử như sau: 25,10,13,15,17,20, 30
(5). Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z=28. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d.
(6). Nguyên tử R có Z= 15. Công thức hợp chất khí đối với hiđro và oxit cao nhất của R là : RH3 , RO3
(7). Các liên kết trong phân tử H2S thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực
Số nhận xét không đúng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Hai nguyên tử của cùng một nguyên tố thì phải có cùng tính chất nào sau đây:
A. Cùng số khối.
B. Cùng số prôtôn
C. Cùng số nơtron và số khối.
D. Cùng số nơtron.
Câu 2. Ion X2- có 18e, hạt nhân nguyên tử có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là :
A. 34
B. 36
C. 32
D. 30
Câu 3. R2+ có cấu hình electron là 2s22p6. Hiệu số electron s của R và X là 1. Số nguyên tố X thõa mãn điều kiện trên
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4. Có bao nhiêu câu không đúng trong các câu cho sau đây.
(1) . X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là X5Y2.
(2). Trong phân tử NH3 có 3 cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học.
(3). Trong bảng tuần hoàn gồm 3 chu kỳ lớn và 4 chu kì nhỏ.
(4). Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số phân lớp bằng nhau.
(5). Chỉ có một nguyên tố có tổng số electron ở phân lớp s bằng 7.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2 → 2Na2O
2. 2Fe(OH)3→ Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
4. NH3 + HCl → NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH →NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 1, 2, 3.
B. 2, 4.
C. 2, 3
D. 4, 5
Câu 6. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2.Trong hợp chất của R với hidro có 75%R và 25% H. Nguyên tố R đó là
A. Cacbon.
B. Magie.
C. Nitơ.
D. Photpho.
Câu 7. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 5 và 1.
D. 2 và 10
Câu 8. Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2+ Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhường 1 mol electron.
C. đã nhường 2 mol electron.
D. đã nhận 2 mol electron.
Câu 9. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br
B. F, Br, Cl, I
C. F, Cl, Br, I
D. I, Br, Cl, F
Câu 10. Tổng hạt mang điện tích âm trong ion NO3- là:
A. 32
B. 33
C. 31
D. 30
Câu 11. X và Y là hai kim loại kiềm (liên tiếp nhau) có khối luộng 10,1 gam tác dụng hết nước thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Xác định lệ mol X và Y. (MX < MY)
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:1
Câu 12:Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là
A. 8,1 gam
B. 13,5 gam
C. 2,43 gam
D. 1,35 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lương Đắc Bằng, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Chúc các em học tập thật tốt!