SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ HÓA | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN HÓA KHỐI 10 Thời gian làm bài:45 phút |
ĐỀ SỐ 1:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. Y7X1 B. YX C. YX2 D. Y1X7
Câu 2: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2.
Câu 3: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1
Câu 4: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là:
A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11
Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 81 B. 82 C. 80 D. 80,5
Câu 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 19 C. 7 D. 28
Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố s và p C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố p và d
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Electron B. Nơtron và electron C. Proton D. Proton và nơtron
Câu 9: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là:
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Câu 10: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là
A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO
Câu 11: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. ion B. tinh thể C. cộng hóa trị D. phối trí
Câu 12: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. +5, +6, +3, 0 D. 0, +3, +5, +6
Câu 13: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ
Câu 14: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 15: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z
Câu 2: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là:
A. 11,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 23,16 và 10 D. 11,18 và 11
Câu 3: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +6, +5
Câu 4: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
Câu 5: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ
Câu 6: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1
Câu 7: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 80,5 B. 82 C. 81 D. 80
Câu 10: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố s và p
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 19 C. 28 D. 7
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. YX2 B. Y1X7 C. YX D. Y7X1
Câu 13: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là
A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 14: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. cộng hóa trị B. tinh thể C. ion D. phối trí
Câu 15: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là:
A. 27 B. 25 C. 29 D. 26
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 2: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p1 D. 1s22s22p63s1
Câu 3: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là
A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO
Câu 4: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. Y, Z D. X, Y
Câu 5: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố d và f
Câu 6: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Brom B. Lưu huỳnh C. Cacbon D. Nitơ
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton D. Nơtron và electron
Câu 9: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là:
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Câu 10: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. phối trí B. ion C. cộng hóa trị D. tinh thể
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 28 B. 21 C. 7 D. 19
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 80,5 B. 81 C. 80 D. 82
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. Y7X1 B. YX C. Y1X7 D. YX2
Câu 14: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là:
A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11
Câu 15: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +6, +5 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +5, +6
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. YX B. Y7X1 C. Y1X7 D. YX2
Câu 2: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +6, +5 D. 0, +3, +5, +6
Câu 3: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Brom B. Nitơ C. Cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 4: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2
Câu 5: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 10 B. 2. C. 6 D. 8
Câu 6: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. tinh thể B. phối trí C. ion D. cộng hóa trị
Câu 7: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Y, Z C. Z, T D. X, Y
Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 7 C. 28 D. 19
Câu 11: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p1
Câu 12: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố d và f C. Nguyên tố p và d D. nguyên tố s và d
Câu 13: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là:
A. 25 B. 27 C. 29 D. 26
Câu 14: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là:
A. 23,16 và 10 B. 11,18 và 11 C. 11,16 và 10 D. 11, 18 và 10
Câu 15: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đoàn Kết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: