BỘ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG | ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN KIỂM TRA: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) | ||
Họ tên học sinh: ....................................................... | Lớp: .............. | Điểm |
1. ĐỀ SỐ 1 (gồm 25 câu trắc nghiệm)
KHOANH VÀO ĐÁP ÁN EM CHO LÀ ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = U.R . B. I =\(\frac{{\rm{U}}}{{\rm{R}}}\) .
C. I =\(\frac{{\rm{R}}}{{\rm{U}}}\) . D. R =\(\frac{{\rm{I}}}{{\rm{U}}}\) .
Câu 2: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất r, thì có điện trở R được tính bằng công thức
A. \({\rm{R = \rho }}\frac{{\rm{S}}}{{\rm{l}}}\) . B. \({\rm{R = }}\frac{{\rm{S}}}{{{\rm{\rho }}{\rm{.l}}}}\).
C. \({\rm{R = }}\frac{{\rm{l}}}{{{\rm{\rho }}{\rm{.S}}}}\) . D. \({\rm{R = \rho }}\frac{{\rm{l}}}{{\rm{S}}}\).
Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 4: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
A. P = U.I. B. P = \(\frac{{\rm{U}}}{{\rm{I}}}\).
C. P = \(\frac{{{{\rm{U}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{R}}}\) . D. P = I 2.R .
Câu 5: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng.
Câu 6: Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng là:
A. Chuông điện. B. Bếp điện.
C. Quạt điện. D. Đèn LED.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một thanh nam châm thẳng được cưa ra làm nhiều đoạn ngắn. Chúng sẽ trở thành
A. Những nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực .
B. Những thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực .
C. Những thanh kim loại nhỏ không có từ tính.
D. Những thanh hợp kim nhỏ không có từ tính.
Câu 8: Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây?
A. Sắt, đồng, bạc. B. Sắt, nhôm, vàng.
C. Sắt, thép, niken. D. Nhôm, đồng, chì.
Câu 9: Khi tăng số vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện:
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không tăng, không giảm. D. Lúc tăng, lúc giảm.
Câu 10: Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là
A. Những đường thẳng nối giữa hai từ cực. B. Những đường cong nối giữa hai từ cực.
C. Những đường tròn bao quanh hai từ cực. D. Những đường thẳng gần như song song.
Câu 11: Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện tự động khi bị đoản mạch?
A. Công tơ điện. B. Ổn áp.
C. Công tắc. D. Cầu chì.
Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) B. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) D. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\)
Câu 13: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Mối quan hệ giữa cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn
A. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) B. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}\)
C. I1.R2 = I2.R1. D. I1.I2 = R2.R1.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng tăng dần lên.
B. Biến trở có thể điều chỉnh âm lượng của máy thu thanh.
C. Biến trở con chạy được quấn bằng dây có điện trở suất nhỏ.
D. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng giảm dần.
Câu 15: Một dây nhôm dài 2m, có tiết diện 0,2mm2, biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 m.điện trở của dây đó nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,26 Ω B. 0,27 Ω
C. 0,28 Ω A. 0,29 Ω
Câu 16: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây điện trở R1 = 10Ω và R2= 40Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 là:
A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A. B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.
C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A. D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.
Câu 17: Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω và R2 =12Ω vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 4,8V. Cường độ dòng điện qua mạch
A. 0,6A. B. 0,4A. C. 2,4A. D. 0,24A.
Câu 18: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, R1 = 6Ω; R2 = 2Ω; R3 = 4Ω; . Điện trở tương đương của mạch AB nhận giá trị nào sau đây:
A. Rtđ = 12Ω; B. Rtđ = 4Ω
C. Rtđ = 3Ω D. Rtđ = 5Ω
Câu 19: Một bếp điện ghi (220V- 1000W). Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong 2 giờ là:
A. 2000W. B. 2kWh.
C. 2000J. D. 720kJ.
Câu 20: Hình bên vẽ một ống dây có dòng điện và các kim nam châm. Trong đó có một kim vẽ sai, đó là:
A. Kim số 1. B. Kim số 2. C. Kim số 3. D. Kim số 4.
...
{-- xem đầy đủ nội dung Đề thi số 1 ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2 (gồm 25 câu trắc nghiệm)
KHOANH VÀO ĐÁP ÁN EM CHO LÀ ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ có chiều:
A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải.
C. Từ trên xuống dưới. D. Từ dưới lên trên.
Câu 2: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện trong dây dẫn như hình vẽ có chiều:
A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải.
C. Từ trước ra sau mặt phẳng hình vẽ. D. Từ sau đến trước mặt phẳng hình vẽ.
Câu 3: Có ba điện trở R1 = 15Ω, R2 = 25Ω, R3 = 20Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện. Để dòng điện trong mạch giảm đi chỉ còn một nửa, người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R4 có giá trị:
A. 180Ω. B. 120Ω.
C. 30Ω. D. 60Ω.
Câu 4: Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại, dây thứ nhất có chiều dài l1, có tiết diện là S1 và có điện trở R1 = 3W. Dây thứ hai có chiều dài l2 = 4l1 và tiết diện S2 = 2S1. Điện trở của dây thứ hai là:
A. \({{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 12\Omega }}\). B. \({{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 6\Omega }}\)
C. \({{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10\Omega }}\) D. \({{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 8\Omega }}\)
Câu 5: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
A. P = U.I. B. P = \(\frac{{\rm{U}}}{{\rm{I}}}\).
C. P = \(\frac{{{{\rm{U}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{R}}}\) . D. P = I 2.R .
Câu 6: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng.
Câu 7: Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng là:
A. Chuông điện. B. Bếp điện.
C. Quạt điện. D. Đèn LED.
Câu 8: Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện tự động khi bị đoản mạch?
A. Công tơ điện. B. Ổn áp.
C. Công tắc. D. Cầu chì.
Câu 9: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) B. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) D. \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\)
Câu 10: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Mối quan hệ giữa cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn
A. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\) B. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}\)
C. I1.R2 = I2.R1. D. I1.I2 = R2.R1.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng tăng dần lên.
B. Biến trở có thể điều chỉnh âm lượng của máy thu thanh.
C. Biến trở con chạy được quấn bằng dây có điện trở suất nhỏ.
D. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng giảm dần.
Câu12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một thanh nam châm thẳng được cưa ra làm nhiều đoạn ngắn. Chúng sẽ trở thành
A. Những nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực .
B. Những thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực .
C. Những thanh kim loại nhỏ không có từ tính.
D. Những thanh hợp kim nhỏ không có từ tính.
Câu 13: Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây?
A. Sắt, đồng, bạc. B. Sắt, nhôm, vàng.
C. Sắt, thép, niken. D. Nhôm, đồng, chì.
Câu 14: Khi tăng số vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện:
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không tăng, không giảm. D. Lúc tăng, lúc giảm.
Câu 15: Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là
A. Những đường thẳng nối giữa hai từ cực. B. Những đường cong nối giữa hai từ cực.
C. Những đường tròn bao quanh hai từ cực. D. Những đường thẳng gần như song song.
Câu 16: Một dây dẫn kim loại dài 400m, tiết diện 1mm2 có điện trở 6,8W, điện trở suất của vật liệu làm dây là:
A. r = 1,7.10-8Wm. B. r = 2,8.10-8Wm.
C. r = 1,7.10-7Wm. D. r = 1,7.10-6Wm.
Câu 17: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây điện trở R1 = 10Ω và R2= 40Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 là:
A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A. B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.
C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A. D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.
Câu 18: Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω và R2 =12Ω vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 4,8V. Cường độ dòng điện qua mạch
A. 0,6A. B. 0,4A.
C. 2,4A. D. 0,24A.
...
---Để xem tiếp nội dung Đề thi số 2, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Bộ 2 Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Vật lý 9 năm học 2019-2020 trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Vật Lý lớp 9 năm 2019-2020 trường THCS Lê Quang Định có đáp án
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 9 năm học 2019-2020 trường THCS Lê Lợi có đáp án
-
Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 9 năm học 2019-2020 trường THCS Châu Thành có đáp án
Chúc các em học tốt