PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN TRÌ Họ tên thí sinh:……………………. Ngày sinh: ……/……/……….
| Đề thi học sinh giỏi vòng trường Năm học: 2019-2020 Ngày thi:.................................. Môn thi: Tin học, khối: 9 Thời gian: 120 phút. (Không kể thời gian phát đề) |
I:PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).
Câu 1: Kiểu kết nối mạng cơ bản là:
A. Kết nối hình sao B. Kết nối kiểu đường thẳng
C. Kết nối kiểu vòng D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các thành phần chủ yếu của mạng gồm:
- Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông
- Thiết bị kết nối mạng, dây dẫn, máy tính
- Môi trường truyền dẫn, máy in, CPU
- Thiết bị đầu cuối, môi trường truyễn dẫn, CPU
Câu 3: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân ra thành mấy loại mạng?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 4: Internet có những dịch vụ như:
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Virus máy tính thường lây lan phổ biến qua các đường nào?
A. Qua đường hô hấp. B. Qua thư điện tử.
C. Qua quá trình sao chép thông tin giữa các máy tính hoặc giữa máy tính và các thiết bị lưu trữ.
D. B và C đúng
Câu 6: Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên web B. Dịch vụ thương mại điện tử
C. Dịch vụ thư điện tử D. Cả a và b
Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình lướt web B. Trình duyệt web
Câu 8: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Fiefox
C. Windows Explorer D. Netscape navigator
Câu 9: Khi truy cập Internet, chúng ta có thể:
- Tra cứu kiến thức từ các kho tư liệu, bảo tàng, thư viện mạng
- Tra cứu từ điển trực tuyến và đọc sách trực tuyến
- Học và làm bài tập theo các phần mềm được cài đặt trực tuyến
- Tất cả các ý trên
Câu 10. Với thư điện tử, em có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào?
A. Hình ảnh B. Âm thanh
C. Phim D.Tất cả các dạng nói trên
Câu 11. Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
B Vì khi mở tệp đính kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ.
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng.
D.Vì tất cả các lí do trên
Câu 12. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau
A.Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử.
B. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó.
C. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi.
D. Sủ dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet.
Câu 13: Trong hình dưới đây em hãy cho biết đây là kiểu kết nối gì?
A. Kết nối hình sao B. Kết nối kiểu đường thẳng
C. Kết nối kiểu vòng C. Tất cả các ý trên
Câu 14: Các thành phần chủ yếu của mạng gồm:
- Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông
- Thiết bị kết nối mạng, dây dẫn, máy tính
- Môi trường truyền dẫn, máy in, CPU
- Thiết bị đầu cuối, môi trường truyễn dẫn, CPU
Câu 15: Các thiết bị như: máy tính, máy in, máy scan,…thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
a. Thiết bị đầu cuối b. Thiết bị kết nối mạng
c. Giao thức truyền thông d. Môi trường truyền dẫn
Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của mảng A[j] bằng mấy?
A[j]:=0;
For i:= 0 to 5 do A[j]:=A[j]+2;
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 17: Khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của mảng A[i] bằng mấy khi j=3?
A[i]:=0;
For j:= 0 to 5 do A[i]:=A[i]+2;
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 18. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web.
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
Câu 19. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu D. Mạng không dây
Câu 20. Chọn câu lệnh đúng trong các câu lệnh dưới đây:
A. For i:=1 to 10 do B. For i:=10 to 1 do
C. For i:=’z’ to ‘a’ do D. For i:=1 downto 10 do
Câu 21. Hãy lựa chọn câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau:
A. If a
B. If a
C. If a
D. If a
Câu 22. Kết quả in ra của đoạn lệnh sau khi thực hiện là:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i; write(s);
A. S=13 B. S=14 C. S=15 D. S=16
III: PHẦN TỰ LUẬN: (13.0 ĐIỂM)
Câu 1: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) (2.0 điểm).
Câu 2: Viết chương trình nhập 3 số thực a,b,c từ bàn phím vào máy tính, sau đó kiểm tra 3 số đó có thể là 3 cạnh của tam giác đều, tam giác cân hoặc tam giác vuông hay không và ghi kết quả ra màn hình. (4.0 điểm).
Câu 3: Viết chưong trình nhập 1 số tự nhiên vào máy tính và ghi ra màn hình kết quả số đã nhập là 1 số chẳn hay lẽ. (2.0 điểm)
Câu 4: Viết chương trình tính xn (3.0 điểm)
Câu 5: Viết chương trình nhập n số nguyên, với các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì xuất kết quả ra màn hình. (2.0 điểm).