Bộ 2 đề thi thử THPTQG 2019 môn Vật lý THPT Đặng Thúc Hứa có đáp án

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM  2019

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên.............................................................Số báo danh........

MÃ ĐỀ 333

Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.                                                     B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.                                                       D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 2. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

A. hồng ngoại.                    B. Rơn-ghen.                     C. tử ngoại.                          D. gamma

Câu 5. Vật dao động điều hòa theo phương trình . Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là

A. 4 cm                               B. 20 cm                            C. 10 cm                               D. 5 cm

Câu 6. Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là

A. sóng dài                          B. sóng trung                     C. sóng cực ngắn                  D. sóng ngắn

Câu 7. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Tần số góc của dòng điện xoay chiều là

A. 100 rad/s            B. 50 Hz                            C. rad/s                        D. rad/s

Câu 9. Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

A. biên độ sóng                                                             B. năng lượng sóng

C. tần số sóng                                                                D. bản chất môi trường

Câu 10. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. electron tự do                          B. electron, ion dương và ion âm

C. ion dương và ion âm                         D. electron và lỗ trống

Câu 11. Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng

A. tự cảm                            B. cộng hưởng điện           C. cảm ứng điện từ               D. cưỡng bức

Câu 12. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là

A. 0,366 rad                        B. 0,3660                C. 0,1730                              D. 0,173 rad

Câu 13. Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vòng dây

A. vuông góc với           B. ngược chiều với       C. bằng 0     D. cùng chiều với

Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật                      B. độ lớn lực cản tác dụng lên vật

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật     D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là

A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm                               B. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm

C. sóng dọc có bước sóng 165 cm                                D. sóng ngang có bước sóng 165 cm

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng quả cầu nhỏ 100g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là

A. 7,5.10-3 J              B. 0,245 J                          C. 0,75 J                               D. 24,5 J

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 . Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là

A. 3,9375 mm                B. 4,5 mm                          C. 3 mm                                D. 7,875mm

Câu 20. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm  sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là

A. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc   B. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc

C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc     D. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc

Câu 23. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 44 Hz.                 B. 46 Hz.                           C. 40 Hz.                              D. 38 Hz.

Câu 24. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là

A. 30 cm                 B. 5 cm                  C. 10 cm                               D. 15 cm

Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Cho π2= 10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?

A. 0,075 s.                           B. 0,05 s.                   C. 0,025 s.                            D. 0,125 s.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục λ1 = 520nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là

A. 650 nm                    B. 728 nm                  C. 751 nm                             D. 715 nm

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có ZL = 3.ZC. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là

A. 120 V                B. 60 V                   C. 240 V                               D. 180 V

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng

A. 43,2 km/h.             B. 72 km/h.                C. 20 km/h.                           D. 12 km/h.

Câu 30. Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung  O, với phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là

A. 1,1 cm               B. 4 cm                              C. cm                            D. 14,9 cm

Câu 31. Mạch dao động LC lý tưởng có L = 4 mH và C = 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. 9 mA                 B. D. 12mA                       C. 3 mA                                D. 6 mA

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 50 . Biết tại thời điểm t nào đó uL = - uC (uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là

A. 200 W                B. 400 W                      C. 173,2 W                           D. 100 W

Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ:

Cho R1 = 2W; R2 = 3W; R3 = 5W; R4 = 4W. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ¥). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là

A. 5 V           B. 0,8 V                       C. 2,8 V                                D. 3,2 V

Câu 34. Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 55 V                    B. 220 V                    C. 440 V                               D. 110 V

Câu 37. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là

A. 0,17 cm               B. 1,01 cm                         C. 2,17 cm                            D. 1,63 cm

Câu 38. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?

A. 8 điểm.              B. 6 điểm.                          C. 10 điểm.                           D. 4 điểm.

Câu 40. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: ( và không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó  và độ lệch pha giữa  và là . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng

A. 50 W                     B. 85 W               C. 100 W                       D. 200 W

MÃ ĐỀ 222

Câu 2. Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là

A. sóng cực ngắn                B. sóng trung                     C. sóng dài                           D. sóng ngắn

Câu 3. Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng

A. tự cảm                B. cảm ứng điện từ            C. cưỡng bức                       D. cộng hưởng điện

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng.                                                     B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.                                                   D. phản xạ ánh sáng.

Câu 7. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

A. tử ngoại.                         B. gamma                 C. Rơn-ghen.                        D. hồng ngoại.

Câu 9. Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

A. biên độ sóng                                                             B. năng lượng sóng

C. bản chất môi trường                                                 D. tần số sóng

Câu 10. Vật dao động điều hòa theo phương trình . Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là

A. 4 cm                       B. 10 cm              C. 5 cm                                 D. 20 cm

Câu 11. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương và ion âm                                                B. electron và lỗ trống

C. electron, ion dương và ion âm                                  D. electron tự do

Câu 13. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 . Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là

A. 7,875mm                        B. 3,9375 mm                    C. 4,5 mm                             D. 3 mm

Câu 14. Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là

A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm                               B. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm

C. sóng ngang có bước sóng 165 cm                            D. sóng dọc có bước sóng 165 cm

Câu 16. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm  sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là

A. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc   B. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc

C. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc     D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc

Câu 18. Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vòng dây

A. cùng chiều với                                                     B. ngược chiều với

C. vuông góc với                                                      D. bằng 0

Câu 19. Mạch dao động lý tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3.108 m/s. Lấy  Bước sóng mà máy thu được có giá trị là

A. 120 m                   B. 360 m                            C. m                            D. m

Câu 20. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là

A. 0,1730                B. 0,366 rad                       C. 0,3660                              D. 0,173 rad

Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng quả cầu nhỏ 100g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là

A. 0,75 J                              B. 7,5.10-3 J                       C. 0,245 J                             D. 24,5 J

Câu 22. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 40 Hz.                            B. 44 Hz.                           C. 46 Hz.                              D. 38 Hz.

Câu 23. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. độ lớn lực cản tác dụng lên vật                             B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật          D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng

A. 12 km/h.                         B. 72 km/h.                        C. 43,2 km/h.                        D. 20 km/h.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 50 . Biết tại thời điểm t nào đó uL = - uC (uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là

A. 200 W            B. 100 W                     C. 173,2 W                           D. 400 W

Câu 26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là

A. 5 cm                               B. 15 cm                            C. 10 cm                               D. 30 cm

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có ZL = 3.ZC. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là

A. 240 V                 B. 180 V                            C. 60 V                                 D. 120 V

Câu 29. Mạch dao động LC lý tưởng có L = 4 mH và C = 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. D. 12mA             B. 3 mA                     C. 9 mA                                D. 6 mA

Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ:

Cho R1 = 2W; R2 = 3W; R3 = 5W; R4 = 4W. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ¥). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là

A. 3,2 V                              B. 0,8 V                             C. 5 V                                   D. 2,8 V

Câu 31. Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 110 V                B. 220 V                  C. 440 V                               D. 55 V

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục λ1 = 520nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là

A. 715 nm                 B. 728 nm                          C. 650 nm                             D. 751 nm

Câu 35. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Cho π2= 10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?

A. 0,025 s.                           B. 0,05 s.                           C. 0,125 s.                            D. 0,075 s.

Câu 36. Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung  O, với phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là

A. cm             B. 1,1 cm                           C. 4 cm                                 D. 14,9 cm

Câu 38. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là

A. 0,17 cm                          B. 2,17 cm                         C. 1,01 cm                            D. 1,63 cm

Câu 39. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?

A. 8 điểm.                     B. 10 điểm.                        C. 4 điểm.                             D. 6 điểm.

Câu 40. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: ( và không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó  và độ lệch pha giữa  và là . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng

A. 85 W                 B. 100 W               C. 200 W                              D. 50 W

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --} 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề thi thử THPTQG 2019 môn Vật lý THPT Đặng Thúc Hứa có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?