TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: Sinh học 8
Họ và tên HS:…………………………………
Lớp 8….
ĐỀ 1:
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:
1. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân B. Có vân ngang
C. Gắn với xương D. Hình thoi, nhọn hai đầu
2. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
3. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước B. Chất khoáng C. Chất cốt giao D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic
5. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác ?
A. Xương cột sống hình cung B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C. Bàn chân phẳng D. Xương đùi bé
6. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Do cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
7. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ
8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
9. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO
10. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
11. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?
A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T.
C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm.
12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô B
C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit
13. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Prôtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh
14. Ở ngưởi có mấy nhóm máu?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
5. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
16. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên
17. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ?
A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Động mạch và Mao mạch
18. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Có van D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
19. Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp
A. 50 B. 60 C. 75 D. 95
20. Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?
A. 0,1giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
ĐỀ 2:
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:
1. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Prôtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh
2. Ở xương dài, sụn bao bọc đầu xương có chức năng gì?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
3. Khớp xương nào sau đây là bất động ?
A. Khớp đầu gối B. Khớp xương sọ C. Khớp cột sống D. Khớp khửu tay
4. Nguyên nhân của hiện tượng mỏi cơ là?
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxi B. Cơ không hoạt động
C. Tập thể dục thể thao D. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi
5. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác ?
A. Xương cột sống hình cung B. Xương mặt lớn hơn xương sọ
C. Bàn chân phẳng D. Xương gót lớn
6. Ở người xương sọ lớn hơn xương mặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Bộ não phát triển, ăn thức ăn chín.
C. Con người lao động bằng hai tay D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
7. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ
8. Hồng cầu ở người có đặc điểm nào dưới đây?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu trắng D. Tham gia vào chức năng bảo vệ cơ thể
9. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ thẫm ?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. H2
10. Trong máu, huyết cầu chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
11. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T.
C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm.
12. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?
A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần
13. Tế bào cơ tim và tế bào vân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân B. Có vân ngang
C. Gắn với xương D. Hình thoi, nhọn hai đầu
14. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang cả 2 kháng thể anpha và beta?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
15. Người mang nhóm máu O có thể nhận người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
16. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên
17. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?
A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tĩnh Mạch và Mao mạch
18. Động mạch có đặc điểm gì để phù hợp với chức năng ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào D. Thành được cấu tạo bới 3 lớp rất dày
19. Ở người bình thường, trong mỗi chu kì thì tim tâm thất hoạt động trong bao lâu ?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
20. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô B
C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit
{-- Để xem tiếp nội dung của tài liệu các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !