TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng nhất
Câu 1: Địa hình Châu Á chủ yếu là
A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
Câu 2: Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm (%) sản lượng lúa gạo thế giới?
A. 90 | B. 91 | C. 92 | D. 93 |
Câu 3: Quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất ở châu Á?
A. Hàn Quốc. | B. Cô-oét. | C. Nhật Bản. | D. Trung Quốc. |
Câu 4: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là
A. 1,0% | B. 1,3% | C. 1,4% | D. 2,4% |
Câu 5: Hai khu vực điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là
A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Nam Á.
Câu 6: : Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực
A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 7: Các quốc gia ở Châu Á nào được gọi là những nước công nghiệp mới?
A Xin-ga-po, Lào, Trung Quốc B. Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan
C. Đài Loan, Hàn Quốc, Thái Lan D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan
Câu 8: Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.
C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?
Năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
Số dân (Triệu người) | 600 | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3766 |
A. 6,2 B. 6,3
C. 6,4 D. 6,5
Câu 10: Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là
A. 85 người/km2. B. 10 người/km2.
C. 75 người/km2. D. 50 người/km2.
Câu 11: Sắp xếp nào sau đây là đúng về GDP/người (USD) của các quốc gia Châu Á từ thấp đến cao.
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Lào. B. Lào, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Nhật Bản Hàn Quốc, Trung Quốc, Lào. D. Lào, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Câu 12: Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)
Tháng Yếu tố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 3,2 | 4,1 | 8,0 | 13,5 | 18,8 | 23,1 | 27,1 | 27,0 | 22,8 | 17,4 | 11,3 | 5,8 |
Lượng mưa (mm) | 59 | 59 | 83 | 93 | 93 | 76 | 145 | 142 | 127 | 71 | 52 | 37 |
Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng
A. 8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau
C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau
{-- Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 8 năm 2020 - Trường THCS Nguyễn Thị Định có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !