BÀI TẬP VỀ TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Chọn cách đánh trọng âm chính xác nhất.
1. Trọng âm của “suspicious”:
a. ‘suspicious
b. suspi’cious
c. su’spicious
d. sus’picious
2. Trọng âm của “equipment”:
a. e’quipment
b. equip’ment
c. ‘equipment
d. equi’pment
3. Trọng âm của “understand”:
a. ‘understand
b. un’derstand
c. und’erstand
d. under’stand
4. Trọng âm của “eighteen”:
a. eigh’teen
b. ‘eighteen
c. eighteen
d. eight’een
5. Trọng âm của “representative”:
a. representative
b. ‘representative
c. repre’sentative
d. represen’tative
6. Trọng âm của “documentary”:
a. docu’mentary
b. do’cumentary
c. ‘documentary
d. documentary
7. Trọng âm của “unexpected”:
a. ‘unexpected
b. unex’pected
c. unexpected
d. unexpec’ted
8. Trọng âm của “promise”:
a. pr’omise
b. pro’mise
c. ‘promise
d. promise
9. Trọng âm của “permission”:
a. per’mission
b. ‘permission
c. permission
D. per'mission
10. Trọng âm của “impossible”:
A. impossible
B. ‘impossible
C. im’possible
D. impos’sible
Bài tập 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. a. visit b. become c. home d. deny
2. a. suggestion b. beautiful c. constancy d. sympathy
3. a. danger b. unselfish c. attraction d. machine
4. a. careful b. dangerous c. cheap d. prevent
5. a. detective b. romantic c. maths d. adventure
6. a. export b. promise c. import d. rebel
7. a. success b. excited c. divorce d. checkin
8. a. modernize b. reliable c. incapable d. intention
9. a. confidence b. supportive c. solution d. attractive
10. a. politics b. geography c. senate d. playmate
11. a. prefer b. themselves c. thirty d. mature
12. a. literature b. television c. temperature d. computer
Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
1.Chọn c (có đuôi –cious)
2. Chọn a (từ có 3 âm tiết)
3. Chọn d (understand là một động từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
4. Chọn â(eighteen có âm tiết cuối là –teen nên trọng âm nhấn ngay vào âm tiết đó)
5. Chọn c (representative có âm tiết cuối là –tive nên trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
6. Chọn a (documentary là một tính từ nhưng có âm tiết cuối là –tary nên trọng âm nhấn vào âm trước đó)
7. Chọn b (không phụ thuộc vào tiền tố nên đánh trọng âm theo cách thông thường)
8. Chọn c (promise là một danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên)
9. Chọn a (permission có âm tiết cuối là –sion nên trọng âm rơi vào âm tiết trước đó)
10. Chọn c (không phụ thuộc vào tiền tố trước đó)
Bài tập 2:
1. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
2. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)
3. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
4. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)
5. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
6. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
7. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
8. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
9. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
10. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu)
11. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
12. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ đầu tiên).
Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác
1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a,
11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập về trọng âm trong Tiếng Anh có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!