BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT HK2 MÔN SINH HỌC 6 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 51. Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là:
A. Phá rừng, cháy rừng B. Chiến tranh C. Lũ lụt hạn hán D. Cả a,b và c
Câu 52. Rêu chưa có bộ phận nào sau đây :
A. Rễ B. Thân C. Lá D. Mạch dẫn
Câu 53. Rễ của cây 2 lá mầm thường có kiểu rễ là:
A. Rễ cọc B. Rễ chùm
C. Cả hai kiểu rễ D. Không xác định được
Câu 54. Hạt gồm những bộ phận sau:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ).
B. Vỏ, nhân, cây mầm.
C. Bao, chồi, ruột.
D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 55. Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
Câu 56. Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
A. Quả B. Hoa C. Bào tử D. Nón
Câu 57. Vai trò của thực vật đối với động vật:
A. Giúp giữ đất, chống xói mòn.
B. Cung cấp oxi và thức ăn.
C. Cung cấp gỗ.
D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
Câu 58. Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.
B. Tảo và nấm cộng sinh.
C. Tảo xen với sợi không màu.
D. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
Câu 59. Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không có chất diệp lục. B. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 60. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
A. Quả đu đủ, cam, dừa, bông. B. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
C. Quả dừa, chò, mướp, chanh. D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 61. Giao phấn là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ của hoa đó
B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhuỵ của hoa kia.
D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử.
Câu 60. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm :
A. Quả khi chín tự mở được B. Quả có gai móc
C. Quả và hạt nhẹ thường có cánh hoặc chùm lông D. Quả khô tự mở
Câu 61. Đặc điểm đặc trưng của quyết là:
A. Sinh sản bằng hạt
B. Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật
D. Nón đực nằm ở ngọn cây
Câu 62. Nhóm gồm toàn những cây hai lá mầm là:
A. Cây lúa, cây xoài, cây ngô B. Cây tỏi, cây táo, cây cà chua
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn D. Cây cam, cây vải thiều, cây tỏi
Câu 63. Đặc điểm đặc trưng của cây hạt kín là:
A. Đã có hoa, sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ thân lá thật, mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây
Câu 64. Hoa tự thụ phấn có đặc điểm:
A. Hoa lưỡng tính hoặc đơn tính
B. Hoa đơn tính, màu sắc rựng rỡ, có hương thơm
C. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc
D. Hoa lưỡng tính có nhị và nhuỵ chín cùng một lúc
Câu 65. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu:
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ
C. Trong thân mầm hoặc phôi nhũ .
D. Trong thân mầm hoặc chồi mầm
Câu 66. Ngành tiến hóa nhất trong giới thực vật là ngành:
A. rêu B. hạt trần C. hạt kín D. dương xỉ.
Câu 67. Cơ quan sinh sản của rêu là:
A. hoa B. rễ C. thân D. túi bào tử.
Câu 68. Có tất cả mấy bậc phân loại thực vật:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 69. Thực vật có vai trò đối với động vật như:
A. cung cấp ô xi và thức ăn. B. cung cấp nơi ở và sinh sản.
C. cả Avà B đều sai. D. cả A và B đều đúng.
Câu 70. Con người có thể chủ động giao phấn cho hoa vì :
A. Loại cây đó không tự duy trì được nòi giống B. Để tăng sản lượng quả và hạt
C. Để tạo giống lai mới theo mục đích của mình D. Cả A,B,C
Câu 71. Sự phát tán của quả và hạt là hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa :
A. nơi cây mọc B. nhờ gió
C. nhờ động vật D. nhờ con người
Câu 72. Để phân chia các loại quả người ta dựa vào
A. Đặc điểm của vỏ quả khi còn xanh B. Đặc điểm của vỏ quả khi chín
C. Đặc điểm của hạt trong quả D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 73. Khi hạt nẩy mầm thì phôi lấy thức ăn ở đâu?
A. Hai lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Phôi hạt
C. Rễ mầm. D. Phôi nhũ.
Câu 74. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?
A. Rễ. B. Lá già. C. Thân. D. Ngọn.
Câu 75. Cơ quan sinh sản của thông là:
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Hạt.
Câu 76. Cây trồng khác cây dại ở chỗ:
A. Rễ, thân, lá B. Hoa, quả, hạt
C. Bộ phận dùng. D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 77. Cơ quan sinh sản của rêu là:
A. Bào tử B. Nón C. Túi bào tử D. Hạt
Câu 78. Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây
A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Cơ thể có màu xanh lục
C. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá D. Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu?
A. Rễ thật, có mạch dẫn B. Sống ở cạn
C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản hữu tính
Câu 80. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. B. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ.
C. Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ. D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 81-103 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập lý thuyết HK2 môn Sinh học 6 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt