Bài tập trắc nghiệm chương VII Tốc độ phản ứng và cân bằng Hóa học

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

 

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân KClO3 để điều chế khí oxi.

Biện pháp nào sau đây được sử dụng nhằm tăng tốc độ phản ứng?

  A. Nung riêng KClO3             B. Nung KClO3 có xúc tác MnO2

  C. Thu O2 qua nước                D. Thu O2 bằng cách dời chỗ không khí

Câu 2: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?

  A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi

  B. Quạt bếp than đang cháy

  C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl

  D. Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng

Câu 3: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

  A. Đập nhỏ đá vôi đến kích thước thích hợp             B. Tăng nhiệt độ lên nhiệt độ thích hợp

  C. Tăng nồng độ khí CO2                                           D. Thổi không khí vào lò nung vôi

Câu 4: Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C, nếu hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng 2?

  A. 256 lần                   B. 265 lần                    C. 275 lần                   D. 257 lần

Câu 5: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?

  A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 6: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào:

  A. Phản ứng thuận đã kết thúc                      

  B. Phản ứng nghịch đã kết thúc

  C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau

  D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau

Câu 7: Khi tăng áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng của phản ứng nào sau đây?

  A. N2 + 3H2  2NH3                                    B. 2CO + O2 ↔ 2CO2

  C. H2 + Cl2 ↔ 2HCl                                       D. 2SO2 + O2 ↔ 2SO3

Câu 8: Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  A. Nồng độ                 B. áp suất                    C. Nhiệt độ                 D. Chất xúc tác

Câu 9: Cho phương trình hoá học: N2 (k) + O2 (k)   ↔ 2NO (k)   ∆H > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?

  A. Nhiệt độ và nồng độ                                  B. Áp suất và nồng độ

  C. Nồng độ và chất xúc tác                            D. Chất xúc tác và nhiệt độ

Câu 10: Câu nào sau đây đúng?

  A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học

  B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

  C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học

  D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở 2 vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau

Câu 11: Cho phản ứng: CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2 (k) và ∆H > 0

Cân bằng phản ứng chuyển dịch trên chuyển dịch theo chiều thuận lợi khi nào?

  A. Tăng nhiệt độ         B. Giảm áp suất          C. Tăng áp suất           D. Cả A và B

Câu 12: Câu nào sau đây đúng?

  A. Hằng số cân bằng K của mọi phản ứng đều tăng khi nhiệt độ tăng

  B. Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng K

  C. Hằng số cân bằng K càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ

  D. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng K biến đổi

Câu 13: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k); ∆H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi:

  A. Biến đổi nhiệt độ                            B. Biến đổi áp suất

  C. Sự có mặt chất xúc tác                   D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng

Câu 14: Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?

  A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất

  B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn

  C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn

  D. Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là để giữ được mùi thơm của thức ăn do nồi rất kín

Câu 15: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl5 (k) ↔ PCl3 + Cl2 (k); ∆H > 0

Những yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng.

  A. Thêm PCl5 vào       B. Thêm Cl2 vào                      C. Giảm nhiệt độ                    D. Thêm xúc tác

Câu 16: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  A. Nhiệt độ                                                     B. Nồng độ                            

  C. Kích thước hạt, chất xúc tác                      D. Cả A, B, C

Câu 17: Dùng không khí nén nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  A. Nhiệt độ                 B. Áp suất                               C. Tăng diện tích bề mặt        D. Cả A và B

Câu 18: Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  A. Nhiệt độ                 B. Tăng diện tích bề mặt         C. Áp suất                               D. Cả A và B

Câu 19: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (250C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?

  A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột

  B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M

  C. Thực hiện phản ứng ở 500C

  D. Dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi

Câu 20: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.

  A. 16 lần                     B. 256 lần                    C. 64 lần                     D. 14 lần

Câu 21: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là:

  A. 0,0003 mol/l.s                                             B. 0,00025 mol/l.s

  C. 0,00015 mol/l.s                                           D. 0,0002 mol/l.s

Câu 22: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng:

  A. Khối lượng sản phẩm

  B. Tốc độ phản ứng

  C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm

  D. Thể tích chất tham gia phản ứng

Câu 23: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là:

  A. Tốc độ phản ứng                            B. Cân bằng hoá học

  C. Tốc độ tức thời                              D. Quá trình hoá học

Câu 24: Cho các yếu tố sau:

  a) Nồng độ chất                     

  b) Áp suất                  

  c) Nhiệt độ

  d) Diện tích tiếp xúc  

  e) Xúc tác

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là

  A. a, b, c, d                                                     B. a, c, e

  C. b, c, d, e                                                     D. a, b, c, d, e

Câu 25: Câu nào đúng?

  A. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng

  B. Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng giảm

  C. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

  D. Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 26: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

  A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm

  B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng

  C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng

  D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 27: Câu nào đúng?

  A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng

  B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm

  C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng

  D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 28: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất nào tham gia?

  A. Chất lỏng                                                  B. Chất khí

  C. Chất rắn                                                    D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3

Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm

  A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

  B. Tăng tốc độ các chất trong phản ứng

  C. Tăng tốc độ phản ứng

  D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng

Câu 30: Hệ số cân bằng K của phản ứng phụ thuộc vào

  A. Áp suất                                                     B. Nhiệt độ

  C. Nồng độ                                                    D. Cả A, B, C

Câu 31: Một cân bằng hoá học đạt được khi

  A. Nhiệt độ phản ứng không đổi

  B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

  C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

  D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Câu 32: Cho phương trình phản ứng: SO2 +  O2 ↔ SO3; ∆H < 0

Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp?

  A. Tăng nhiệt độ                                            B. Tăng áp suất bình phản ứng

  C. Lấy bớt SO3 ra                                         D. Tăng nồng độ O2

Câu 33: Khi áp suất tăng, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng?

  A. N2 + 3H2 → 2NH3                                    B. 2CO + O2 → 2CO2

  C. H2 + Cl2 → 2HCl                                      D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 34: Cho phản ứng thuận nghịch 4HCl + O2 (k) ↔ 2H2O + 2Cl2

Tác động nào sẽ ảnh hưởng tới sự tăng nồng độ clo (phản ứng theo chiều thuận)?

  A. Tăng nồng độ O2                                      B. Giảm áp suất chung

  C. Tăng nhiệt độ bình phản ứng                    D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 35: Cho phản ứng: CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 k)       ∆H > 0

Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều khi

  A. Tăng nhiệt độ                                            B. Giảm áp suất

  C. Giảm nồng độ                                           D. Chỉ có A và B

Câu 36: Sự chuyển dịch cân bằng là

  A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận

  B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch

  C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác

  D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch

Câu 37: Cho phản ứng:  2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k)       ∆H = -198 kJ

Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm, để thu được nhiều sản phẩm SO3 thì:

  A. Tăng nhiệt độ                                            B. Giảm áp suất bình phản ứng

  C. Tăng nồng độ oxi                                     D. Cả A, B, C

Câu 38: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)              ∆H = -92 kJ

Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều

  A. Nghịch                                                      B. Thuận

  C. Không chuyển dịch                                  D. Không xác định được

Câu 39: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?

  A. N2 + 3H2 ↔ 2NH3                                    B. N2 + O2 ↔ 2NO    

  C. 2NO + O2 ↔ 2NO2                                  D. 2SO2 + O2 ↔ 2SO3

Câu 40: Cho phản ứng: CaCO3 ↔ CaO + CO2

Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?

  A. Tăng nhiệt độ                                            B. Tăng áp suất

  C. Đập nhỏ CaCO3                                       D. Dùng quạt hay lỗ thông gió

Câu 41: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)              ∆H = -92 kJ

Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là

  A. Tăng nhiệt độ

  B. Tăng áp suất

  C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng

  D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng

Câu 42: Câu nào diễn tả đúng cho phản ứng hoá học sau: 2H2O (l) + năng lượng → 2H2 (k) + O2 (k)

  A. Phản ứng toả nhiệt, giải phóng năng lượng

  B. Phản ứng toả nhiệt, hấp thụ năng lượng

  C. Phản ứng thu nhiệt, giải phóng năng lượng

  D. Phản ứng thu nhiệt, hấp thụ năng lượng

Câu 43: Cho phản ứng hoá học: A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k)

Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu:

  A. Tăng áp suất                                             B. Tăng thể tích của bình phản ứng

  C. Giảm áp suất                                             D. Giảm nồng độ khí A

Câu 44: Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là

  A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần

  B. Chỉ có giảm dần

  C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần

  D. Chỉ có tăng dần

Câu 45: Tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là

  A. Giảm tốc độ phản ứng                              B. Tăng tốc độ phản ứng

  C. Giảm nhiệt độ phản ứng                           D. Tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 46: Cho phản ứng: Zn (r) + 2HCl (dd) → ZnCl2 (dd) + H2 (k)

Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ

  A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng

  B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm

  C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng

  D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm

Câu 47: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k)     (∆H < 0)

Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu

  A. Giảm nồng độ của SO2                            B. Tăng nồng độ SO2

  C. Tăng nhiệt độ                                            D. Giảm nồng độ của O2

Câu 48: Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: CO2 (r) ↔ CO2 (k)

Nếu tăng áp suất của bình chứa cân bằng chuyển dịch sang

  A. Chiều thuận                                              B. Chiều nghịch

  C. Không đổi                                                 D. Không xác định được

Câu 49: Cho phản ứng trạng thái cân bằng

  H2 (k) + Cl2 (k) ↔ 2HCl (k)              ∆H < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:

  A. Nhiệt độ                                                    B. Áp suất

  C. Nồng độ khí H2                                        D. Nồng độ khí Cl2

Câu 50: Cho phản ứng trạng thái cân bằng:

  A (k) + B (k) ↔ C (k) + D (k)

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

  A. Sự tăng nồng độ của khí B                       B. sự giảm nồng độ của khí B

  C. sự giảm nồng độ của khí C                       D. sự giảm nồng độ của khí D

 

---(Để xem nội dung phần tiếp theo vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập trắc nghiệm chương VII Tốc độ phản ứng và cân bằng Hóa học, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Chúc các em đạt điểm số thật cao!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?