Bài tập tổng hợp trắc nghiệm và tự luận ôn tập chủ đề ADN Sinh học 9 năm 2020 có đáp án

BÀI TẬP TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ADN

SINH HỌC 9 NĂM 2020

 

I. Trắc nghiệm

Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi trường  nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit của mỗi gen có từ 1200 -1500 clêôtit  sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu từ 1 đến 3

1. Số lần n.đôi của mỗi gen là

A. 1 và 3

B. 1và 2

C. 2 và 3

D. 2 và 4

2. Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet là:

A.2,4174(u m)

B.1,2487 (u m)

C.0,24174(u m)

D.0,12087(u m)

3. Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là:

A. A = T = 276);G = X = 435 (nu)

B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu)

C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu)

D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu)

mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0. Gen có hiệu số giữa X với loại nu khác bằng 10% tổng số nu. Quá trình p. mã cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ câu 4-7

4. Số nu từng loại của gen phân mảnh là:

A. A = T = 768; G = X = 1152

B. A = T = 384 ;G=X=576

C. A = T = 576; G=X=384

D. Không xác định được

5. Số liên kết hóa trị chứa trong các phân tử mARN sơ khai là:

A. 5760

B. 5748

C. 11508

D. 5754

6. Có bao nhiêu liên kết H bị hủy trong quá trình phiên mã.

A. 2469

B. 7488

C. 14976

D. 5754

7. Nếu số nu của các đoạn mã hóa nhiều hơn đoạn không mã hóa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen. Qúa trình phiên mã cần phải được cung cấp bao nhiêu rN tự do để tạo các mARN trưởng thành ?

A. 576 (R Nu)

B.3456 (R Nu)

C.5760 (R Nu)

D.6912 (R Nu)

Gen  phân mảnh  gồm 6 đoạn xen kẻ  êxon1    ,intron1,êxon2 ,intron2, êxon3 ,intron3  ,có chiều dài tỉ lệ lần lượt là :2:1:3:6:5:8  .Đoạn êxon2    có A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời từ câu 8 đến 11

8. Phân tử mARN sơ khai được tổng hợp từ  gen  phân mảnh bao nhiêu angtron?

A.8500 A0

B.17500 A0

C.4250 A0

D. 5000 A0

9. Phân tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu ribonucleotit?

A. 2500 (Rnu)

B. 1000 (Rnu)

C. 2000 (Rnu)

D. 3400 (Rnu)

10. có bao nhiêu cặp nucleotit chứa trong  các đoạn in trên .

A.1000 (cặp)

B.3000 (cặp)

C.750 (cặp)

D.1500 (Cặp)

Gen có 3900 liên kết hidro tổng hợp phân tử  ARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit A :U:G:X = 1:7:3:9 .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 11 đến 14.

11. tỉ lệ phần trăm từng loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần lượt là:

A. 35%,5%,45%,15%

B. 5%,35%, 15%,45%

C. 35%,5%, 25%,45%

D. 5%, 35%,45%,15%

12. Tỉ  lệ  phân  trăm từng loại  nucleotit trong gen tổng hợp mARN là:

A. A=T=10%  ;G=X= 40%.

B. A=T=15% ;G=X=35%

C. A=T=20%  ;G=X=30%

D.A=T=30%;G=X=20%.

13. Chiều dài của gen là:

A.5100 A0

B.2550 A0

C.5525 A0

D.3240 A0

14: Số nucleotit mỗi loại  A,T,G,X  của mạch mã gốc lần lượt là :

A. 75,525,525,675

B. 75,525,225,675                                          

C. 525,225,75,675

D. 525,75,675,275.

Gen có 144 chu kì xoắn ,phân tử mARN được phiên mã từ gen có hiệu số giữa ribonucleotit loại adênin  với guanin  bằng15% và số hiệu giữa các ribonucleotit loại Uraxin với xitozin  bằng chữ số ribonucleotit của toàn mạch .Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu từ 15 đến 16

15. Tỉ lệ phần trăm các loại nucleotit  của gen đã tông hợp mARN là?

A. A=T=35%, G=X= 15%.

B.A=T=40%, G=X=10%

C.A=T=30%, G=X=20%

D.A=T=20%, G=X=30%.

16. Nếu số rN loại A của mARN chiếm 40% so với mạch thì số lượng từng loại rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:

A. 576, 288, 360, 216

B. 288, 576, 360, 216.

C. 576, 288, 216, 360.

D. 288, 576, 270,360

1 phân tử mARN dài 0,306 Mm có tỉ lệ giữa các rN: G=6/7U=6/7A; X=1/3G. Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 17 đến 18

17. số lượng từng loại  rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:

A. 315, 255, 90, 270

B. 315, 255, 270, 90

C. 255, 315, 90, 270

D. 255, 315, 270, 90

18. số lượng từng loại  nu của gen là:

A. A = T = 357, G = X = 153

B. A = T = 1428, G = X =612

C. A = T = 714, G = X = 306

D. A = T = 612, G = X =408

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

B

D

C

B

A

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

A

D

C

A

D

A

 

 

 

II. Tự Luận

Bài 1: Một gen có khối lượng 9.105 đvC trong đó A= 1050 nucleeotit.

a) Tìm số lượng nucleeotit loại T,X,G của gen.

b) Chiều dài của gen bằng bao nhêu micromet?

c) Số lượng ribonucleeotit trên phân tử mARN?

d) Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử prooteein gồm bao nhiêu aa? chiều dài bậc 1 của phân tử Pr là bao nhiêu?

Giải

a) Tổng số nucleeotit của gen là: N= 9.105 : 300= 3000 nucleeotit

       => T=A= 1050 nucleeotit; G=X= 1500-1050=450 nucleeotit

b) Chiều dài của gen là:  1500 x 3,4 Ao = x 10-4  = 0,51 micromet

c) Số lượng ribonucleeotit của mARN 3000: 2 = 1500 ribonucleeotit

d) Sô lượng aa được mã hóa là : (3000:2x3) - 2 = 498 aa

 chiều dài bậc 1 của Pr là : 498 x 3 = 1494 Ao

Bài 2: Một gen có chiều dài 0,51 micromet. có A= 28% số 0,51 micromet của gen. Gen nhân đôi 5 lần liên tiếp tạo ra các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lầ, mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không trở lại.

a) Số lượng nucleeotit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?

b) Trong quá trình nhân đôi gen đó cần phải phá vỡ bao nhiêu liên kết hiddro, hình thành thêm bao nhiêu liên kết hóa trihj giữa các nucleeotit?

c) Tổng số ribonucleeotit môi trường cần cung cấp cho các gen con sao mã?

d) Có bao nhiêu lượt tARN được điều dến để giả mã cho các mARN?

e) có bao nhiêu aa được liên kết vào các phân tử Pr để thực hiện chức năng sinh học?

Giải

a) Số lượng nucleeotit trên gen : (0,51 x 10-4 ): 3,4 Ao = 3000 nucleeotit

       Theo NTBS ta có A= T= 3000 x 28% = 840 nucleeotit

                                     G=X= 3000 x 22% = 660 nucleeotit

 Số nucleeotit môi trường cần cung cấp là:  A=T = (25 - 1) 840= 26040 nucleeotit

                                                                      G= X= (25 - 1) 660 = 20460 nucleeotit

 b) Số liên kết hiddro bị phá vỡ là: (25 - 1)(2A + 3G)= 113460 lk

   Số liên kết hóa trị được hình thành là: (25 - 1)(N-2)= 92938 lk

c) Tổng số ribonucleeotit môi trường cần cung cấp cho các gen con sao mã là:

         25 x 3x 1500 = 144000 ribonucleeotit

d) Số lượt tARN được điều dến để giả mã cho các mARN là:

                 [(N: 2x3)-1] x 96 x 5 = 239520 tARN

e) Số lượng aa được liên kết vào các phân tử Pr để thực hiện chức năng sinh học là:

       480 (500-2)= 238040 aa

Bài 3: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Hiệu số % nuclêôtit loại A với loại không bổ sung với nó bằng 20 %. Trên phân tử mARN tổng hợp từ gen đó có Xi = 120 ribonuclêôtit, Ai = 240 ribonuclêôtit

Tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit mỗi loại trên gen và trên mỗi mạch của gen.

Tỉ lệ % và số lượng ribonuclêôtit mỗi loại trên mARN.

Giải

- Tổng số nuclêôtit của gen là: 120 x 10 x 2=2400 nuclêôtit

- Theo nguyên tắc bổ sung và giả thiết đầu bài ta có:

       A-G = 20%; A+ G = 50% => A= 35% = T, G=X = 50-35= 15%

- Số lượng mỗi loại trên gen là:

           A= T= 2400 x 35%= 840 nuclêôtit

           G=X= 2400 x 15% = 360 nuclêôtit

- Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen.

Theo NTBS Ui = A-Ai = 840-240=600, Gi = G - Xi = 360 - 120 = 240

Vậy A1=T2= Ui = 600, A2 = T1 = Ai = 240

       G1  = X2 = Xi = 120,  G2 = X1 = Gi = 240

 - % Ai = (240: 1200) 100% = 20%

- % Ui = (600: 1200) 100% = 50%

- % Gi = (240: 1200) 100% = 20%

- % Xi = (120: 1200) 100% = 10%

Bài 4: Một gen có hiệu số % nuclêôtit loại G với loại không bổ sung với nó bằng 20%. Trong gen có G= 1050 nuclêôtit. Trên mạch đơn 1 của gen có A1+G1 = 600 nuclêôtit, X1-T1 = 300 nuclêôtit. Khi tổng hợp mARN môi trường tế bào đã cung cấp 1350 ribonuclêôtit loại X. mỗi phân tử mARN có 6 riboxom trượt qua một lần để tổng hợp protein.

a) Tính khối lượng phân tử của gen?

b)Chiều dài của gen

c) Số lượng và tỷ lệ % mỗi loại ribonuclêôtit của phân tử mARN

d) Tổng số aa được liên kết trên các phân tử protêin để thực hiện chức năng sinh học

Giải

- Khối lượng phân tử gen: 9.105  đvC

- Chiều dài của gen 0,51 mỉcomet

- A=T= 15% = 450; G=X = 35% = 1050

- Ai = 300, Ui= 150, Gi= 600, Xi= 450

- Số aa được liên kết trên các phân tử Pr là : 8964

Bài 5: Một gen khi tổng hợp một phân tử mARN  đã làm đứt 3450 liên kết hiđro

Trong gen hiệu số % nuclêôtit laọi A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mARN số ribonuclêôtit loại G = 300, loại A= 600.

a) Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen

b) Chiều dài của gen và khối lượng phân tử của gen bằng bao nhiêu?

c) Số lượng ribo nuclêôtit mỗi loại trên mARN

d) mỗi gen nói trên nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì môi trường nội bào đã cung cấp thêm mỗi loịa nuclêôtit là bao nhiêu ? Trong quá trình đó có bao nhiêu liên kết hiđro bị phá huỷ? Bao nhiêu liên kết hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit.

e) Nếu mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần, mỗi sao mã cho 5 ribỗm trượt qua không lặp lại thì môi trường cung cấp bao nhiêu aa ? trong số đó coa bao nhiêu aa được liên kết vào các phân tử Pr khi chúng thực hiện các chức năng sinh học. nế cho rằng mỗi phân tử Pr là một chuỗi poly pêp tít.

Giải

- A= T= 1050, G=X = 450

- l = 5100 A0  , 9.105  đvC

- Gi = 300, Xi = 150: Ai = 600, Ui = 450

- A=T = 32550, G= X= 13950; lkH = 106950, lkT = 92938

- Số aa cung cấp: 239520, số aa liên kết thực hiện chức năng: 239040

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp trắc nghiệm và tự luận ôn tập chủ đề ADN Sinh học 9 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?