Bài tập SGK Toán 11 Ôn tập chương 5 Đạo hàm.
-
Bài tập 52 trang 221 SGK Toán 11 NC
Tính vi phân của hàm số \(y = \frac{1}{{{{(1 + tanx)}^2}}}\) tại điểm \(x = \frac{\pi }{6}\) ứng với \(\Delta x = \frac{\pi }{{360}}\) (tính chính xác đến hàng phần vạn).
-
Bài tập 5.124 trang 218 SBT Toán 11
Đạo hàm của hàm số y = x3 - 2x2 + x + 1 tại x = 0 bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. - 2
-
Bài tập 5.125 trang 218 SBT Toán 11
Hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
2x,\,\,\,x \ge 0\\
- 3x,\,x < 0
\end{array} \right.\) không có đạo hàm tạiA. x = 2 B. x = 1 C. x = 0 D. x = -1
-
Bài tập 5.126 trang 218 SBT Toán 11
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
tại là: -
Bài tập 5.127 trang 218 SBT Toán 11
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x}}{{\sin x}}\) là:
-
Bài tập 5.128 trang 219 SBT Toán 11
Cho \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} - 2{x^2} + {m^2}x - 5\). Tìm tham số m để f′(x) > 0 với mọi x ∈ R
A. m > 2
B. m > 2 hoặc m < −2
C. m < −2
D. m ∈ R
-
Bài tập 5.129 trang 219 SBT Toán 11
Cho \({f\left( x \right) = \tan \left( {2{x^3} - 5} \right)}\). Tìm
-
Bài tập 5.130 trang 219 SBT Toán 11
Tìm nghiệm của phương trình \(f''\left( x \right) = 0\) biết \(f\left( x \right) = 3\cos x - \sqrt 3 \sin x\)
B. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
-
Bài tập 5.131 trang 219 SBT Toán 11
Cho \(y = {\tan ^3}x\). Tìm
-
Bài tập 49 trang 220 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a. \(y = \frac{{{x^4}}}{2} + \frac{{5{x^3}}}{3} - \sqrt {2x} + 1\)
b. \(y = \frac{{{x^2} + 3x - {a^2}}}{{x - 1}}\) (a là hằng số)
c. \(y = (2 - {x^2})\cos x + 2x\sin x\)
d. \(y = {\tan ^2}x + \tan {x^2}\)
-
Bài tập 50 trang 221 SGK Toán 11 NC
a. Chứng minh rằng \(\left( {\frac{1}{{{x^n}}}} \right)\prime = - \frac{n}{{{x^{n + 1}}}},\) trong đó n ϵ N*
b. Với x ≠ 0 và n ϵ N*, ta đặt \({x^{ - n}} = \frac{1}{{{x^n}}}\). Từ đó hãy so sánh đẳng thức trong câu a với công thức \({\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}\) và nêu nhận xét.
-
Bài tập 51 trang 221 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm đến cấp được nêu kèm theo của các hàm số sau (n ϵ N*)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{a)y = \sin x,\:y'''}\\
{b)y = \sin x\sin 5x,{y^{(4)}}}\\
{c)y = {{(4 - x)}^5},{y^{(n)}}}\\
{d)y = \frac{1}{{2 + x}},{y^{(n)}}}\\
{e)y = \frac{1}{{2x + 1}},{y^{(n)}}}\\
{f)y = {{\cos }^2}x,{y^{(2n)}}}
\end{array}\)