Bài tập Clo và hợp chất của Clo
Dạng 1: Bài tập Clo
Dạng 1.1: Bài tập kim loại tác dụng với Clo
Bài 1: Cho 5,4 gam 1 kim loại A chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan.
a. Tìm m muối khan
A. 26,7 gam B. 30,4 gam C. 20,1 gam D. 13,4 gam
b. Xác định kim loại A.
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
Bài 2: Cho 14 gam 1 kim loại B chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 8,4 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan.
a. Tìm m muối khan
A. 27,8 gam B. 33,6 gam C. 40,625 gam D. 24,4 gam
b. Xác định kim loại B.
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Bài 3: Cho 12,8 gam 1 kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan.
a. Tìm m muối khan
A. 27 gam B. 35,5 gam C. 20,6 gam D. 28,5 gam
b. Xác định kim loại M.
A. Al B. Ca C. Fe D. Cu
Bài 4: Cho 13,5 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 66,75 gam muối khan.
a. Tìm V
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít
b. Xác định kim loại M
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
Bài 5: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
A. Fe B. Al C. Cr D. Cu
Bài 6: Cho 22,75 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 47,6 gam muối khan.
a. Tìm V
A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 5,6 lít D. 19,5 lít
b. Xác định kim loại M
A. Pb B. Mg C. Ca D. Zn
Bài 7: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Bài 8: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Bài 9: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Bài 10: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khí Clo. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.Tìm giá trị của V, m:
A. 6,72 lít và 32,5 gam
B. 8,96 lít và 16,25 gam
C. 5,4 lít và 10,5 gam
D. 11,2 lít và 18,6 gam
Bài 11. Đốt cháy m gam bột Fe trong bình chứa khí Cl2. Sau phản ứng nhận thấy lượng khí Clo giảm 3,36 lít. Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 10,5
Bài 12: Cho 9,45 gam Al tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 145,45 B. 150,675 C. 126,65 D. 133,6
Bài 13: Cho 28,8 gam Cu tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 129,15 B. 156,6 C. 161,1 D. 193,5
Bài 14: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ lượng chất rắn Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7. Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 19,6
Bài 15: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn thì cần 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 70,65% B. 29,35% C. 69,56% D. 87,84%
Dạng 1.2. Bài tập tính hiệu xuất phản ứng và điều chế Clo
Bài 1: Tính khối lượng Natri và thể tích khí clo cần dùng để điều chế 4,68 gam muối natri clorua, biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 2,3 gam và 1,12l
B. 4,6 gam và 1,12l
C. 2,3 gam và 4,48l
D. 4,6 gam và 3,36l
Bài 2: Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lit clo thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 75% B. 65% C. 80% D. 90%
Bài 3: Cho 5,4 gam Al phản ứng với 8,96 lit clo thì thu được 20,025 gam AlCl3. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 55% B. 55% C. 70% D. 75%
Bài 4: Cho 17,4 gam MnO2 phản ứng với 7,1 gam HCl thì thu được 1,008 lít khí Cl2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng?
A. 85% B. 60% C. 90% D. 70%
Bài 5: Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu được biết hiệu suất phản ứng là 83%?
A. 22,41 gam B. 23,45 gam C. 36,8 gam D. 41,2 gam
Bài 6: Cho 11,2 gam Fe phản ứng với lượng dư khí Cl2. Sau phản ứng thu được 19,5 gam FeCl3. Tính hiệu xuất của phản ứng.
A. 65% B. 70% C. 60% D. 80%
Bài 7: Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư thu được bao nhiêu lit khí và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất phản ứng là 90%?
A. 4,435 lít và 28,116 gam B. 4,356 lít và 27,19 gam C. 5,4 lít và 30,2 gam D. 2,54 lít và 45,56 gam
Bài 8: Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng để điều chế 5,6 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 25,56 gam và 36,5 gam B. 19,75 gam và 36,5 gam C. 23,45 gam và 72 gam D. 11,54 gamvà 36,5 gam
Bài 9: Tính khối lượng Al và thể tích khí Clo cần dùng để điều chế 20,025 gam muối Nhôm Clorua. Biết hiệu xuất của phản ứng là 75%.
A. 5,4 gam và 4,48 lít B. 5,4 gam và 6,72 lít C. 2,7 gam và 11,2 lít D. 4,05 gam và 5,6 lít
Bài 10: Xác định khối lượng Manganđioit và axit HCl cần dùng để điều chế 6,72 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 90%.
A. 23,49 gam và 36,5 gam
B. 23,49 gam và 39,42 gam
C. 35,235 gam và 35,5 gam
D. 11,745 gamvà 72 gam
Bài 11: Cho 21,75 gam MnO2 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc).
A. 95% B. 85% C. 70% D. 60%
Bài 12: Cho 63,2 gam KMnO4 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 19,04 lít khí Cl2 (đktc).
A. 90% B. 85% C. 75% D. 65%
Bài 13: Cho 158 gam KMnO4 có lẫn 20% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 60%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 22,4 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít
Bài 14: Cho 43,5 gam MnO2 có lẫn 10% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 80%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 8,064 lít D. 6,72 lít
Bài 15: Cho 158 kg KMnO4 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Al dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 128,158 kg B. 135,56 kg C. 125,156 kg D. 145,26 kg
Bài 16: Cho 87 kg MnO2 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Ca dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 71,04 kg B. 96,55 kg C. 55,5 kg D. 45,2 kg
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập clo và hợp chất của clo, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!