Bài tập SGK Địa Lý 9 Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
-
Bài tập 1 trang 33 SGK Địa lý 9
Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta.
-
Bài tập 1 trang 23 SBT Địa lí 9
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
a) Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
b) Các cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là
A. cà phê, chè, đậu tương.
B. cao su, đậu tương, hồ tiêu, điều.
C. cao su, cà phê, chè, thuốc lá.
D. đậu tương, hồ tiêu, chè.
c) Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt đang thay đổi theo hướng
A. tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm tỉ trọng cây công nghiệp và các cây ăn quả, rau đậu.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng tỉ trọng các cây ăn quả, rau đậu.
C. Giảm tỷ trọng cây lương thực và tăng tỉ trọng cây công nghiệp
D.Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; giảm tỉ trọng các cây ăn quả, rau đậu
-
Bài tập 2 trang 24 SBT Địa lí 9
Cho bảng 8.1:
Bảng 8.1. DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA TRONG HAI NĂM.
1995 2010 Diện tích lương thực có hạt (nghìn ha) 7324,3 8615,9 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 6765,6 7489,4 Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn) 26142,5 44632,2 Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg) 24963,7 40005,6 Nhận xét về vai trò của cây lúa ở nước ta.
-
Bài tập 3 trang 24 SBT Địa lí 9
Cho bảng 8.2:
Bảng 8.2. MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ SẢN XUẤT LÚA
1980 1990 2002 2010 Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504 7489,4 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 20,8 31,8 45,9 53,4 Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 40,0 Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg) 217,0 291,0 432,0 460,0 a) Nhận xét về sự biến động về diện tích năng suất, sản lượng và bình quân lúa trên đầu người ở nước ta.
b) Nguyên nhân nào dẫn đến sự biến động đó?
-
Bài tập 4 trang 25 SBT Địa lí 9
Dựa vào bảng 8.2. Lược đồ nông nghiệp Việt Nam, tr.30 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Lúa gạo
Cà phê
Cao su
Chè
Cây ăn quả
Trâu bò
Lợn
Thủy sản
XX: vùng trồng nhiều nhất
X vùng trồng nhiều
-
Bài tập 5 trang 25 SBT Địa lí 9
Dựa vào bảng 8.3:
Bảng 8.3.SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm Trâu (nghìn con) Bò (nghìn con) Lợn (nghìn con) Gia cầm (triệu con) 1990 2854,1 3116,9 12260,5 107,4 1995 2926,8 3638,9 16306,4 142,1 2000 2897,2 4127,9 20193,8 196,1 2002 2814,4 4062,9 23169,5 233,3 2005 2922,2 5540,7 27435,0 219,9 2010 2877,0 5808,3 27373,3 300,5 Nhận xét sự phát triển ngành chăn nuôi.
-
Bài tập 1 trang 12 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào số liệu bảng 8.1 trong SGK, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt qua hai năm 1990 và năm 2002.
-
Bài tập 2 trang 12 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào lược đồ hình 8.2, bảng 8.3 trong SGK và kiến thức đã học, em hãy điền nội dung tích hợp vào bảng sau:
Cây trồng, vật nuôi Nơi phân bố CÀ PHÊ .............................................
.............................................
CAO SU .............................................
.............................................
HỒ TIÊU .............................................
.............................................
ĐIỀU .............................................
.............................................
DỪA .............................................
.............................................
CHÈ .............................................
.............................................
TRÂU, BÒ .............................................
.............................................
LỢN .............................................
.............................................
GIA CẦM .............................................
.............................................
-
Bài tập 3 trang 12 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao các vùng trồng lúa tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
-
Bài tập 4 trang 13 Tập bản đồ Địa Lí 9
Giải thích vì sao lợn và gia cầm được nuôi nhiều nhất ở đồng bằng.
-
Bài tập 5 trang 13 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào bảng 8.4 trong SGK, hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 1990 và năm 2002.