Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính.

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

    • A.Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
    • B.Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
    • C.Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
    • D.Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
  • Câu 2:

    Tìm số tự nhiên \(x\), biết : \(25 + 5x = 5^6 : 5^3\)

    • A.25
    • B.20
    • C.15
    • D.10
  • Câu 3:

    Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc :

    • A.\(100 : \{2 . [30 - (12 +7)]\}\)
    • B.\(100 : [2. (30 - \{12 + 7\})]\)
    • C.\(100 : (2. \{30 - [12 + 7]\})\)
    • D.\(100 : (2 . [30 - \{12 + 7\}])\)
  • Câu 4:

    Thực hiện phép tính : \(4 . 5^2 - 6 . 3^2\)

    • A.\(4 . 5^2 - 6 . 3^2 = 2^2 . 5^2 - 6 . 3^2 = 7^2 - 6 . 3^2 = 4^2 . 6 = 96.\)
    • B.\(4 . 5^2 - 6 . 3^2 = 20^2 - 18^2 = 2^2 = 4.\)
    • C.\(4 . 5^2 - 6 . 3^2 = 4 . 25 - 6 . 9 = 100 - 54 = 46.\)
    • D.\(4 . 5^2 - 6 . 3^2 = 4 . 25 - 6 .9 = 4 . 19 .9 = 684.\)
  • Câu 5:

    Kết quả của phép tính \(60 - [120 - (42 - 33)^2]\) là :

    • A.20
    • B.21
    • C.22
    • D.23
  • Câu 6:

    Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

    • A.Cộng và trừ => Nhân và chia => Lũy thừa
    • B.Nhân và chia => Lũy thừa => Cộng và trừ
    • C.Lũy thừa => Nhân và chia => Cộng và trừ 
    • D.Cả 3 đáp án trên đều đúng 
  • Câu 7:

    Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

    • A.[ ] => ( ) = > { }
    • B.( ) => [ ] => { }
    • C. { } => [ ] => ( )
    • D.[ ] => { } => ( )
  • Câu 8:

    Kết quả của phép tính 24 - 50 : 25 + 13.7 là 

    • A.100
    • B.95
    • C.105
    • D.80
  • Câu 9:

    Gía ytrị của biểu thức \(2\left[ {\left( {195 + 35:7} \right):8 + 195} \right] - 400\) bằng 

    • A.140
    • B.60
    • C.80
    • D.40
  • Câu 10:

    Kết quả của phép tính \({3^4}.6 - \left[ {131 - {{\left( {15 - 9} \right)}^2}} \right]\) là 

    • A.319
    • B.931
    • C.193
    • D.391
  • Câu 11:

    Tim x thỏa mãn \[(65 - \left( {35:x + 3} \right).19 = 13\)

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 12:

    Số tự nhiên x cho bởi \(5\left( {x + 15} \right) = {5^3}\). giá trị của x là 

    • A.9
    • B.10
    • C.11
    • D.12
  • Câu 13:

    Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({2^4}x - {3^2}.x = 145 - 225:51\)

    • A.20
    • B.30
    • C.40
    • D.80
  • Câu 14:

    Thực hiện phép tính \(\left( {{{10}^3} + {{10}^4} + {{125}^2}} \right):{5^3}\) một cách hợp lí ta được 

    • A.132
    • B.312
    • C.213
    • D.215
  • Câu 15:

    Gía trị của x thỏa mãn \(65 - {4^{x + 2}} = {2020^0}\) là 

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?