Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Câu hỏi trắc nghiệm (19 câu):

  • Câu 1:

    Biểu thức 7+48 sau khi rút gọn là:

    • A.2+3
    • B.3+5
    • C.3+3
    • D.2+5
  • Câu 2:

    Khi trục căn thức của biểu thức 12+3 ta được:

    • A.3+2
    • B.3+2
    • C.32
    • D.32
  • Câu 3:

    Biểu thức 50(5+a)5 với a5 sau khi rút gọn là:

       

    • A.5(5+a)45+a
    • B.5(5+a)25+a
    • C.25(5+a)45+a
    • D.25(5+a)25+a
  • Câu 4:

    Biểu thức 5+26526 được rút gọn có giá trị là: 

    • A.49+206
    • B.49206
    • C.48206
    • D.48+206
  • Câu 5:

    Đơn giản biểu thức 5+24+524 ta được:

    • A.6
    • B.26
    • C.4
    • D.46
  • Câu 6:

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.0,140000=20
    • B.0,00562500=1,25
    • C.31111.99m2=9|m|
    • D.A, B, C đều đúng
  • Câu 7:

    Rút gọn M=125320+1345

    • A.M=45
    • B.M=925
    • C.M=325
    • D.M=1365
  • Câu 8:

    Rút gọn N=3512+4327415300

     

    • A.N=38153
    • B.N=19155
    • C.N=19153
    • D.-N=38153
  • Câu 9:

    Rút gọn P=38x548x+918x+512x

    • A.P=436x
    • B.P=235x
    • C.P=332x103x
    • D.A, B, C đều sai
  • Câu 10:

    Gỉai phương trình 3x22x1=1

    • A.Phương trình có nghiệm là x = 0
    • B.Phương trình có nghiệm là x = 1
    • C.Phương trình có nghiệm là x = -3
    • D.Phương trình vô nghiệm 
  • Câu 11:

    Giaỉ phương trình 3x22x1=1

    • A.Phương trình có nghiệm là x = 0
    • B.Phương trình có nghiệm là x = 1
    • C.Phương trình có nghiệm là x = -3
    • D.Phương trình vô nghiệm 
  • Câu 12:

    Giaỉ phương trình (37)2.x2=3

    • A.Phương trình có nghiệm là x=±7
    • B.Phương trình có nghiệm là x=±7
    • C.Phương trình có nghiệm là x=±37
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 13:

    Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng

    • A.a+b2<ab
    • B.a+b2=ab
    • C.a+b2ab
    • D.a+b2ab3
  • Câu 14:

    Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

    • A.a+1a2
    • B.a+1a4
    • C.a+1a3
    • D.a+1a4
  • Câu 15:

    Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Khẳng định nào sau đây đúng

    • A.37=217
    • B.506=533
    • C.4a3b=23ab3b(a,b>0)
    • D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
  • Câu 16:

    Với a=2+12 thì giá trị của biểu thức P=2a2+2a2+1 bằng

    • A.15
    • B.16
    • C.-16
    • D.-15
  • Câu 17:

    Trục căn ở mẫu. Khẳng định nào sau đây sai?

     

    • A.33+1=3(31)2
    • B.155=5+520
    • C.737+3=5+212
    • D.A,B đúng; C sai
  • Câu 18:

    Trục căn ở mẫu: P=17+210

    • A.P=523
    • B.P=5+22
    • C.P=533
    • D.P=2+32
  • Câu 19:

    Rút gọn M=a2aa2(a>0)

    • A.M=a
    • B.M=aa
    • C.M=2a
    • D.M=aa
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?