Bài 5: Cấu hình electron

Nội dung bài học giúp học sinh nắm bắt sự sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố như thế nào? Cách viết cấu hình electron nguyên tử, đặc điểm của electron lớp ngoài cùng

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Thứ tự các mức năng lượng của nguyên tử

Các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao:   1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…

Sơ đồ phân bố các mức năng lượng của  các lớp và phân lớp

Hình 1: Sơ đồ phân bố các mức năng lượng của các lớp và phân lớp

1.2. Cấu hình electron của nguyên tử

1.2.1. Cấu hình electron

  • Cấu hình e biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
  • Cách viết cấu hình e như sau:
    • Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử
    • Bước 2: Phân bố các electron theo thứ tự mức năng lượng ( 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…) và tuân theo quy tắc sau: phân lớp s chứa tối đa 2 electron, phân lớp p chứa tối đa 6e, phân lớp d chứa tối đa 10 electron, phân lớp f chứa tối đa 14 e.
  • Qui ước cách viết cấu hình e:
    • Số thứ tự của lớp được viết bằng các số   (1,2,3,...)
    • Phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái thường: s  p  d  f
    • Số e viết trên kí hiệu của các phân lớp như số mũ  (s2, p6)
  • Ví dụ:
    • H (Z=1): 1s1 g H là nguyên tố s
    • Li (Z = 3): 122 2s1  g Li là nguyên tố s
    • Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 g Cl là nguyên tố p
    • Fe (Z = 26): 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s2 3d6 g Fe là nguyên tố d  hay   1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d6 4s2
  • ​​Ghi chú:
    • ​Nguyên tố s: e cuối cùng điền vào phân lớp s.
    • Nguyên tố p: e cuối cùng điền vào phân lớp p
    • Nguyên tố d: e cuối cùng điền vào phân lớp d

1.2.2. Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu tiên

Z

Kí hiệu

Cấu hình electron

1

H

1s1  

2

He

1s2  

3

Li

1s22s1  

4

Be

1s22s2  

5

B

1s22s22p1  

6

C

1s22s22p2  

7

N

1s22s22p3  

8

O

1s22s22p4  

9

F

1s22s22p5  

10

Ne

1s22s22p6

11

Na

1s22s22p6 3s1

12

Mg

1s22s22p6 3s2

13

Al

1s22s22p6 3s2  3p1

14

Si

1s22s22p6 3s2  3p2

15

P

1s22s22p6 3s2  3p3

16

S

1s22s22p6 3s2  3p4

17

Cl

1s22s22p6 3s2  3p5

18

Ar

1s22s22p6 3s2  3p6

19

K

1s22s22p6 3s2  3p6 4s1

20

Ca

1s22s22p6 3s2  3p6 4s2

 

1.2.3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng

  • Nguyên tử của tất cả các nguyên tố có tối đa 8 e lớp ngoài cùng.

Số e lớp ngoài cùng

Tính chất

*1, 2, 3 e

*4 e

*5, 6, 7 e

*8 e (trừ He)

*kim loại (trừ H, He, B)

*kim loại hoặc PK                             

*phi kim

*khí hiếm (khí trơ)

 

  • Ví dụ:
    • Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1(kim loại)

    • Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5(phi kim)

    • Ar (Z=18): 1s2 2s2 2p6 3s23p6(khí hiếm)

Bài tập minh họa

 
 

Bài 1:

Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố có Z = 20, Z = 21, Z = 22,
Z = 24, Z = 29 và cho nhận xét cấu hình electron của các nguyên tố đó khác nhau như thế nào ?

Hướng dẫn:

Cấu hình electron của các nguyên tố có :

  • Z = 20 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
  • Z = 21 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d14s2
  • Z = 22 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
  • Z = 24 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
  • Z = 29 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

Nhận xét:   

  • Cấu hình Z =20 khác với các cấu hình còn lại ở chỗ không có phân lớp 3d.
  • Cấu hình Z =24 và Z = 29 có 1 electron ở phân lớp 4s.

Bài 2:

Nguyên tử Fe có Z = 26. Hãy viết cấu hình elctron của Fe.

Nếu nguyên tử Fe bị mất hai electron, mất ba electron thì các cấu hình electron tương ứng sẽ như thế nào ?

Hướng dẫn:

Fe     (Z = 26) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s2

Fe2+   (Z = 26) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6

Fe3+   (Z = 26) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5            

3. Luyện tập Bài 5 Hóa học 10

Sau bài học cần nắm:

  • Sự sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố như thế nào?
  • Cách viết cấu hình electron nguyên tử, đặc điểm của electron lớp ngoài cùng

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

Câu 3- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online 

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 5

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 10 Bài 5.

Bài tập 5.13 trang 13 SBT Hóa học 10

Bài tập 5.14 trang 13 SBT Hóa học 10

Bài tập 5.15 trang 14 SBT Hóa học 10

Bài tập 5.16 trang 14 SBT Hóa học 10

Bài tập 5.17 trang 14 SBT Hóa học 10

Bài tập 1 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 5 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 6 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 7 trang 32 SGK Hóa học 10 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 5 Chương 1 Hóa học 10

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa Chúng tôi thảo luận và trả lời nhé.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?