Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực.

Câu hỏi trắc nghiệm (11 câu):

  • Câu 1:

    Biết \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\).

    • A.  \(-\frac{9}{4}\)
    • B.  \(\frac{8}{3}\)
    • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.   \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 2:

    Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).

    • A.z1 .z2 =0
    • B.z1.z2=1
    • C.z1.z2=2
    • D.z1.z2=3
  • Câu 3:

    Tính S là tổng các nghiệm phức của phương trình \({z^3} - 8 = 0.\)

    • A.  \(S=0\)
    • B.  \(S=i\)
    • C.  \(S=2i\sqrt3\)
    • D.  \(S=1\)
  • Câu 4:

    Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0.\)Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = i{z_0}?\)

    • A.  \({M}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
    • B.\({M}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\)
    • C.  \({M}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\)
    • D.\({M}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
  • Câu 5:

    Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+5=0\). Đặt  \({\rm{w}} = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}.\) Tìm w.

    • A.\({\rm{w}} = {2^{51}}\) 
    • B.  \({\rm{w}} = {2^{50}}i\)
    • C.  \({\rm{w}} =- {2^{51}}\) 
    • D.  \({\rm{w}} = -{2^{50}}i\)
  • Câu 6:

    Số phức z thỏa \(2z + \overline z + 4i = 9\) khi đó mô đun của \({z^2}\) là :

    • A.25
    • B.9
    • C.4
    • D.16
  • Câu 7:

    Trong các khẳng  định sau , khẳng định nào không đúng :

    • A.Tập hợp số thực là tập con của số phức 
    • B.Nếu tổng của 2 số phức là số thực thì cả 2 số ấy đều là số thực 
    • C.Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O 
    • D.Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau trục Ox.
  • Câu 8:

    Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 - 3i\) . Xác định phần ảo của số phức \({z_1} - 2{z_2}\) 

    • A.3
    • B.-3
    • C.8
    • D.-8
  • Câu 9:

    Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa \(\left| z \right| = \sqrt 2 \) và  \(z^2\) là số thuần ảo 

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} a = \pm 1\\ b = \pm 1 \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} a = 1\\ b = 1 \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} a =- 1\\ b = -1 \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} a = 1\\ b =- 1 \end{array} \right.\)
  • Câu 10:

    Tìm phần ảo của số phức z , biết \(\overline z = {(\sqrt 2 + i)^2}.(1 - \sqrt 2 i)\)

    • A.5
    • B.-5
    • C.\(\sqrt 2 \)
    • D.\(-\sqrt 2 \)
  • Câu 11:

    Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện :\(\left| {z - i} \right| = 1\) là :

    • A.Một đường thẳng
    • B.Một đường tròn
    • C.Một đoạn thẳng
    • D.Một hình vuông
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?