Bài tập trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Đặc điểm nào là đặc điểm của thằn lằn trong các đặc điểm sau:
- A.Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
- B.Da tiết chất nhầy
- C.Chi có màng sau bơi.
- D.Mắt có mí.
-
Câu 2:
Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?
- A.Vỏ dai và nhiều noãn hoàng
- B.Vỏ dai và ít noãn hoàng
- C.Vỏ mềm và ít noãn hoàng
- D.Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng
-
Câu 3:
Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
- A.Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
- B.Bắt mồi về ban ngày
- C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
- D.Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 4:
Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
- A.Da khô có vảy sừng bao bọc
- B.Mắt có mi cử động, có nước mắt
- C.Có cổ dài
- D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
-
Câu 5:
Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
- A.Mang
- B.Da
- C.Phổi
- D.Da và phổi
-
Câu 6:
Thằn lằn bóng đuôi dài là
- A.Động vật biến nhiệt
- B.Động vật hằng nhiệt
- C.Động vật đẳng nhiệt
- D.Không có nhiệt độ cơ thể
-
Câu 7:
Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 8:
Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
- A.1 trứng
- B.2 trứng
- C.5 – 10 trứng
- D.15 – 20 trứng
-
Câu 9:
Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
- A.Thụ tinh trong
- B.Trứng có vỏ dai
- C.Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
- D.Tất cả các đặc điểm trên
-
Câu 10:
Thằn lằn di chuyển bằng cách
- A.Thân và đuôi cử động liên tục
- B.Thân và đuôi tỳ vào đất
- C.Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
- D.Chi trước và chi sau tác động vào đất