Bài tập SGK Sinh Học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài.
-
Bài tập 1 trang 126 SGK Sinh học 7
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.
-
Bài tập 2 trang 126 SGK Sinh học 7
Miêu tả thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trò của thân và đuôi.
-
Bài tập 1 trang 82 SBT Sinh học 7
Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng sự khác biệt về đời sống của ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài.
Đặc điểm đời sống
Ếch đồng
Thằn làn bóng đuôi dài
Nơi sống và thức ăn
Thời gian hoạt động
Tập tính
Sinh sản
-
Bài tập 2 trang 83 SBT Sinh học 7
Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền (a, b, c...) vào cột C.
A. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn
C. Trả lời
B. Thể hiện sự thích nghi với đời sống ở cạn
1. Cổ dài
2. Da khô có vảy sừng bao bọc
3. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
4. Màng nhĩ nằm trong hai hốc tai ở hai bên đầu
5. Thân dài, đuôi rất dài
6. Bàn chân có năm ngón, có vuốt
1......
2......
3......
4......
5......
6......
a) Tham gia di chuyển trên cạn
b) Động lực chính của sự di chuyển
c) Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
d) Bảo vệ mắt tránh bụi và ánh sáng nắng gắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
e) Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
g) Đào hang để trú đông
h) Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
-
Bài tập 1 trang 86 SBT Sinh học 7
Tại sao ở bò sát trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi và giàu noãn hoàng?
-
Bài tập 1-TN trang 86 SBT Sinh học 7
Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là
A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất.
B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô.
C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt.
D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.
-
Bài tập 2 trang 87 SBT Sinh học 7
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
A. da khô, có vảy símg bao bọc, cổ dài.
B. mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt.
D. cả A, B và C.
-
Bài tập 3 trang 87 SBT Sinh học 7
Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò
A. ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng.
B. giúp bảo vệ cơ thể chống tác động của lực môi trường
C. giúp cho sự di chuyển trên cạn thuận lợi.
D. ngăn cản sự hô hấp qua da vì đã có phổi.